Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách
A. phân đôi
B. tiếp hợp
C. nảy chồi
D. hữu tính
Phân biệt hình thức sinh sản phân đôi và nảy chồi ở vi khuẩn.
Phân biệt hình thức sinh sản phân đôi và nảy chồi ở vi khuẩn:
Phân đôi | Nảy chồi |
- Có sự phân chia vật chất di truyền trước khi màng tế bào phân chia: NST mạch vòng của chúng bám vào gấp nếp trên màng sinh chất (mesosome) làm điểm tựa để nhân đôi và phân chia về hai tế bào con. Tế bào kéo dài, thành và màng tế bào chất thắt lại, hình thành vách ngăn để phân chia tế bào chất và chất nhân về hai tế bào mới. | - Sự phân chia vật chất di truyền diễn ra sau khi màng đã có sự biến đổi: Màng tế bào phát triển về một phía hình thành ống rỗng. Sau khi chất di truyền nhân đôi, một phần tế bào chất và chất di truyền chuyển dịch vào phần cuối của ống rỗng làm phình to ống rỗng, hình thành chồi, tạo nên tế bào con. |
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
Khi nói đến các đặc điểm của vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách phân đôi.
II. Sự phân chia tế bào vi khuẩn (sinh sản) có sự xuất hiện thoi phân bào.
III. Vật chất di truyền chủ yếu của vi khuẩn là ADN dạng vòng.
IV. Nấm men là vi sinh vật đã có nhân chính thức.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
I, III, IV à đúng.
II à sai, Sự phân chia tế bào vi khuẩn (sinh sản) không có xuất hiện thoi phân bào. Chỉ có phân chia tế bào nhân chuẩn mới xuất hiện thoi phân bào.
Đáp án C
Khi nói đến các đặc điểm của vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách phân đôi.
II. Sự phân chia tế bào vi khuẩn (sinh sản) có sự xuất hiện thoi phân bào.
III. Vật chất di truyền chủ yếu của vi khuẩn là ADN dạng vòng.
IV. Nấm men là vi sinh vật đã có nhân chính thức.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
I, III, IV à đúng.
II à sai, Sự phân chia tế bào vi khuẩn (sinh sản) không có xuất hiện thoi phân bào. Chỉ có phân chia tế bào nhân chuẩn mới xuất hiện thoi phân bào.
Vậy: A đúng
Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức :
A. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có tái sinh.
B. Chỉ nảy chồi. D. Phân đôi.
San hô có hình thức sinh sản vô tính nào sau đây A. Sinh dưỡng B. Phân đôi C. Nảy chồi D. Tái sinh
Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là (Chỉ được chọn 1 đáp án) A. Sinh sản nảy chồi B. Sinh sản vô tính C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản hữu tính
Cho các phát biểu sau:
(1) giun dẹp sinh sản bằng hình thức phân đôi và phân mảnh
(2) Thủy tức sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
(3) bọt biển sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
(4) Trùng biến hình sinh sản bằng phân đôi
(5) kiến sinh sản bằng phân đôi và trinh sinh
(6) ong sinh sản bằng hình thức trinh sinh
Tính đúng (Đ)/sai (S) trong các phát biểu trên là:
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ
B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6Đ
C. 1Đ, 2Đ, 3Đ, 4S, 5S, 6Đ
D. 1S, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ
Vì sao sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội?
1. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ gen mang đột biến lớn.
2. Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.
3. Các đột biến ở vi khuẩn biểu hiện ngay ở kiểu hình.
4. Vi khuẩn có các hình thức sinh sản đa dạng như phân đôi, mọc chồi, sinh sản hữu tính.
A. (2), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (4).
D. (3), (4).
Đáp án:
Các ý đúng là: (2), (3)
Đáp án cần chọn là: B
Sinh sản vô tính gồm các kiểu?
A. phân đôi, phân mảnh.
B. phân mảnh, nảy chỗi.
C. nảy chồi, trinh sản.
D. Cả A và C.
Tk:
Những hình thức sinh sản vô tính:
Phân mảnh và nảy chồi chỉ gặp ở động vật không xương sống
Phân đôi gặp ở sinh vật đơn bào
Trinh sinh gặp ở ong, cá, bò sát..
Đáp án cần chọn là: D