Cho sơ đồ phản ứng sau đây
Rượu etanol + O2 → (X) + H2O + năng lượng
Chất X là
A. axit lactic
B. dưa muối
C. sữa chua
D. axit axetic
“Glucozo vi khuẩn lactic X + năng lượng” là sơ đồ biểu diễn quá trình làm sữa chua. X trong sơ đồ này là
A. Axit lactic
B. Axit axetic
C. Axit amin
D. Khí CO2
1. Viết PTHH minh họa tinh dchaats của axit axetic theo sơ đồ phản ứng dưới đay:
a) CH3COOH + KOH --> ... ; c) CH3COOH + CaCo3 --> ...
b) CH3COOH + Al --> ... ; d) CH3COOH + CuO --> ...
2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng riêng rẽ sau:
a) Nước, rượu etylic, axit axetic
b) Dung dịch axit axetic, dung dịch axit sunfuric, rượu etylic
3. Để trung bình 100ml dung dich axit axetic cần 200ml dung dịch na tri hiđroxit 0,1M. tính nồng độ mol của ait axetic trog dung dich đã sử dụng.
4. Dun sôi 10,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic có tỉ lệ mol 1:1 (có mặt axit axetic làm xúc tác) đến khi dừng lại thu được 4,4 gam etyl axetat.
a) Viết PTHH của phản ứng.
b) Tính hiệu suất của quá trình tạo thành etyl axetat.
5. Viết PTHH của phản ứng este hóa (khi có xúc tác là axit sunfuric) giữa axit axetic và rượu metylic CH3OH, rượu propylic C3H7OH.
Vi khuẩn lactic không có mặt trong loại thực phẩm nào sau đây?
a) Sữa chua
b) Dưa muối
c) Sữa tươi
d) Cà muối
Trong gia đình có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện những quá trình nào sau đây?
(1) Làm tương
(2) Muối dưa
(3) Muối cà
(4) Làm nước mắm
(5) Làm giấm
(6) Làm rượu
(7) Làm sữa chua
A. (1), (2), (3)
B. (4), (5), (6), (7)
C. (2), (3), (7)
D. (1), (3), (2), (7)
Câu 1: viết pt hoá học hoàn thành mỗi sơ đồ sau:
Etylic+H2O------> rượu etylic+O2------>axit axetic + rượu etylic---->etylic axetic
C2H4+H2O \(\underrightarrow{^{xr,t^o}}\) C2H5OH
C2H5OH+3O2 \(\underrightarrow{^{t^o}}\) 2CO2+3H2O
C2H5OH+O 2\(\underrightarrow{^{xt,t^o}}\) CH3COOH+H2O
CH3COOH+C2H5OH ⇄ CH3COOC2H5+H2O
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
a) axetilen (+H2, nhiệt độ, xúc tác) --> etilen (+ H2, nhiệt độ xúc tác)----> etan(C2H6)
b) etilen (+H2, nhiệt đọ xúc tác) --->rượu etylic (+ O2 , men giấm) ----> axit axetic (+ etylic H2SO4 đặc nhiệt độ)-----> etyl axetat
a.
\(C_2H_2+H_2\xrightarrow[Pd]{t^o}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2\xrightarrow[Ni]{t^o}C_2H_6\)
b.
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{axit}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{mengiấm}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[H_2SO_4đặc]{t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Những kết luận sau đây, kết luận nào đúng?
A. Muối axit là những chất khi tan vào nước tạo môi trường axit.
B. Muối axit là những chất mà anion gốc axit có khả năng cho H+
C. Muối axit là những chất có tính chất lưỡng tính.
D. Muối axit phản ứng được với axit và bazơ.
Các anh chj giúp e với ạ:)))
Những kết luận sau đây, kết luận nào đúng?
A. Muối axit là những chất khi tan vào nước tạo môi trường axit.
B. Muối axit là những chất mà anion gốc axit có khả năng cho H+
C. Muối axit là những chất có tính chất lưỡng tính.
D. Muối axit phản ứng được với axit và bazơ.
Câu 1: Cho các chất sau: O2; Zn; BaCO3; Ca; Cl2; HCl
Chất nào phản ứng với Etilen, rượu Etylic; Axit axetic? Viết PTHH
Câu 2: Nhận biết
- Khí: C2H4; CH4; CO2; H2
- Dung dịch & chất lỏng: CH3COOH; C2H5OH; H2O; chất béo
Câu 3: Cho 106g dung dịch Na2CO3 10,6% phản ứng hết với dung dịch CH3COOH 12%
a) Viết PTHH
b) Tính C% dung dịch thu được sau phản ứng
Câu 3:
a) PTHH: Na2CO3 + 2 CH3COOH -> 2 CH3COONa + H2O + CO2
b) nNa2CO3= (10,6%.106)/106=0,106(mol)
=> nCH3COOH=nCH3COONa= 2.0,106=0,212(mol)
=> mCH3COOH=0,212 . 60=12,72(g)
=> mddCH3COOH=(12,72.100)/12=106(g)
mCH3COONa=0,212 . 82= 17,384(g)
mddCH3COONa= mddNa2CO3 + mddCH3COOH - mCO2= 106+ 106 - 0,106.44=207,336(g)
=> C%ddCH3COONa= (17,384/207,336).100=8,384%
Câu 1 :
Phản ứng với Etilen :
C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O
C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2
Phản ứng với rượu etylic :
C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 3H2O
C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O
Phản ứng với axit axetic :
CH3COOH + 2O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2
2CH3COOH + BaCO3 → (CH3COO)2Ba + CO2 + H2O
Ca + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2