Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 90 chia hết cho x; 150 chia hết cho x và 5 < x < 30
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 90 chia hết cho x; 150 chia hết cho x và 5 < x > 30
các bn giúp mình giải 1 số bài tập này nhé :
-tìm số tự nhiên n thỏa mãn :n+3 chia hết cho n-2
-tìm số tự nhiên n thỏa mãn :n+3 chia hết cho 2n -2
-tìm các số nguyên x thỏa mãn x lớn hơn hoặc bằng -21/7 và x bé hơn hoặc bằng 3
-tìm các số tự nhiên x,y thỏa mãn x-1 chia hết cho y , y-1 chia hết cho x
Tìm các số tự nhiên x,y để thỏa mãn
a) x là số không chia hết cho 2 và 30<x<50
b) y chia hết cho cả 2 và 5 mà 10<y<90
a) Vì x chia hết cho 2 nên tận cùng là 0, 2,4,6,8
Mà 30 < x < 50
=> x={32;34;36;38;40;42;44;46;48}
b)Vì x chia hết cho cả 2,5 nên x có tân cùng là 0
Mà: 10<y<90
=>x={20;30;40;50;60;70;80}
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 144 chia hết cho x; 420 chia hết cho x và 2 < x.
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn x chia hết cho 20; x chia hết cho 35 và x < 500.
Ta tìm được BCNN (20; 35) = 140. Từ đó ta có:
BC (20;35) = {0; 140; 280; 420; 560;...}. Mà x < 500.
Vậy x ϵ{0; 140; 280; 420}
Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn 70 chia hết cho x ; 84 chia hết cho x ; 120 chia hết cho x
Vì x là số lớn nhất và 70⋮x; 84⋮x; 120⋮x
⇒x=ƯCLN(70,84,120)
Theo bài ra, ta có:
70=2.5.7
84=2.2.3.7=22.3.7
120=2.2.2.3.5=23.3.5
Thừa số nguyên tố chung:2
⇒ƯCLN(70,84,120)=2
⇒x=2
Vậy x=2
70 ⋮ x, 84 ⋮ x và 120 ⋮ x
⇒ x ∈ ƯC(70; 84; 120)
Mà x là số lớn nhất ⇒ x = ƯCLN(70; 84; 120)
Ta có:
\(70=2\cdot5\cdot7\)
\(84=2^2\cdot3\cdot7\)
\(120=2^3\cdot3\cdot5\)
\(\text{⇒}\) ƯLCN(70; 84; 120) \(=2\)
Vậy: x = 2
Vì x là số lớn nhất và 70⋮x; 84⋮x; 120⋮x
⇒xϵƯCLN(70,84,120)
Theo bài ra, ta có:
70=2.5.7
84=2.2.3.7=22.3.7
120=2.2.2.3.5=23.3.5
Thừa số nguyên tố chung:2
⇒ƯCLN(70,84,120)=2
⇒x=2
Vậy x=
cho C=90-18-27-x và 5<x<20. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn C chia hết cho 9
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn x chia hết cho 4; x chia hết cho 6 và 0 < x < 50.
tìm số tự nhiên x nhỏ nhất thỏa mãn x chia hết cho 9 và x+1 chia hết cho 25