Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở:
A. Một khu vực nhất định
B. Một khoảng không gian rộng lớn
C. Một đơn vị diện tích
D. Một đơn vị diện tích hay thể tích
Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. kích thước tối thiểu của quần thể
B. kiểu phân bố của quần thể
C. kích thước tối đa của quần thể
D. mật độ cá thể của quần thể
Đáp án D.
Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là mật độ các thể của quần thể
Giả sử 4 quần thể của một loài thú kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau:
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố (ha) |
125 |
240 |
193 |
195 |
Mật độ (cá thể/ha) |
10 |
15 |
20 |
25 |
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước của quần thể B lớn hơn kích thước của quần thể C.
III. Nếu quần C có tỉ lệ sinh là 8% năm, tỉ lệ tử là 3% năm thì số lượng cá thể trong quần thể C sau 1 năm là 4053
IV Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án D
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố (ha) |
125 |
240 |
193 |
195 |
Mật độ (cá thể/ha) |
10 |
15 |
20 |
25 |
Kích thước = diện tích ´ mật độ |
1250 |
3600 |
3860 |
4875 |
I đúng
II sai
III đúng, sau 1 năm, kích thước quần thể C: 3860× (100% +8% - 3%)= 4053 cá thể.
IV sai, thứ tự là A,B,C,D
Phần trắc nghiệm
Nội dung câu hỏi 1
Số lượng cá thể của một quần thể trên một đơn vị thể tích hay diện tích được gọi là:
A. kích thước của quần thể
B. kiểu phân bố của quần thể
C. mật độ của quần thể
D. cấu trúc của quần thể
Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau:
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố ( ha) |
25 |
240 |
193 |
195 |
Mật độ ( cá thể/ha) |
10 |
15 |
20 |
25 |
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
(2) Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C
(3) Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần thể này sẽ bằng nhau.
(4) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
Chọn C
Kích thước các quần thể:
A = 25x10 = 250
B = 240x15 = 360
C = 193x20 = 3860
D = 195x25 = 4875
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ nhất. à đúng
(2) Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C à sai
(3) Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần thể này sẽ bằng nhau. à sai
(4) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D à sai
Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau:
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố (ha) |
25 |
240 |
193 |
195 |
Mật độ (cá thể/ha) |
10 |
15 |
20 |
25 |
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
(2) Kích thước quần thề B lớn hơn kích thước quần thể C.
(3) Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần thể này sẽ bằng nhau.
(4) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án B
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố (ha) |
25 |
240 |
193 |
195 |
Mật độ (cá thể/ha) |
10 |
15 |
20 |
25 |
Kích thước = mật độ x diện tích |
250 |
3600 |
3860 |
4875 |
(1) Đúng.
(2) Sai. Vì kích thước QT C lớn hơn B.
(3) Sai. Vì kích thước ban đầu của B và D khác nhau.
(4) Sai. Vì thứ tự đúng là ABCD
Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau:
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố (ha) |
100 |
120 |
80 |
90 |
Mật độ (cá thể/ha) |
22 |
25 |
26 |
21 |
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất - nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Quần thể D có kích thước nhỏ nhất
II. Kích thước quần thể A lớn hơn kích thước quần thể C
III. Nếu kích thước quần thể B tăng 5%/năm thì sau 1 năm mật độ cá thể của quần thể này là 26,25 cá thể/ha
IV. Nếu kích thước quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thể này tăng 152 cá thể
A.4
B.2
C.3
D.1
Đáp án C
A = 2200
B = 3000
C = 2080
D = 1890
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện t ượng xu ất - nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Quần thể D có kích thước nhỏ nhất à đúng
II. Kích thước quần thể A lớn hơn kích thước quần thể C à đúng
III. Nếu kích thước quần thể B t ăng 5%/năm thì sau 1 năm mật độ cá thể của quần thể này là 26,25 cá thể/ha à đúng, số cá thể sau 1 năm = 3150 à mật độ = 26,25
IV. Nếu kích thước quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thể này tăng 152 cá thể. à sai, tăng 104 cá thể
Giả sử 4 quần thể của một loài thú kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau:
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố (ha) |
100 |
120 |
80 |
90 |
Mật độ (cá thể/ha) |
22 |
25 |
26 |
21 |
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư.
I. Quần thể D có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước của quần thể A lớn hơn kích thước của quần thể C.
III. Nếu kích thước của quần thể B tăng 5%/năm thì sau 1 năm mật độ cá thể của quần thể này là 26,25 cá thể/ha.
IV. Nếu kích thước của quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thể này tăng thêm 152 cá thể.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án D
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố (ha) |
100 |
120 |
80 |
90 |
Mật độ (cá thể/ha) |
22 |
25 |
26 |
21 |
Kích thước quần thể |
2200 |
3000 |
2080 |
1890 |
Xét các phát biểu:
I: đúng
II: đúng
III: đúng, mật độ quần thể B sau khi tăng 5% là: 3000 x 1 + 0 , 05 120 = 26 , 25 cá thể/ ha
IV: Sai: quần thể C tăng thêm: 2080 × 5% = 104 cá thể.
Trong một khu rừng diện tích 3000m2, dùng phương pháp bắt - thả Seber 1982 để xác định số lượng cá thể của một quần thể động vật cho thấy có 60 cá thể trưởng thành, tỷ lệ đực: cái = 1:1. Biết rằng mỗi năm loài động vật này đẻ 4 lứa, mỗi lứa đẻ 9 con, tỷ lệ đực cái tạo ở đời con luôn là 1:1, trong quá trình nghiên cứu không có cá thể nào bị chết và xuất/nhập cư, tuổi thành thục sinh dục sau sinh là 2 năm. Sau 1 năm, mật độ cá thể của quần thể tăng lên:
A. 38 lần
B. 18 lần
C. 36 lần
D. 19 lần
Đáp án D
- Ban đầu có 60 cá thể (30 đực: 30 cái)
à mật độ = cá thể/m2
- Sau 1 năm, số cá thể quần thể = 60 + 30x36 =1140 cá thể
à mật độ = cá thể/m2
Sau 1 năm, mật độ cá thể của quần thể tăng lên: lần.
Trong một khu rừng diện tích 3000m2, dùng phương pháp bắt - thả Seber 1982 để xác định số lượng cá thể của một quần thể động vật cho thấy có 60 cá thể trưởng thành, tỷ lệ đực: cái = 1:1. Biết rằng mỗi năm loài động vật này đẻ 4 lứa, mỗi lứa đẻ 9 con, tỷ lệ đực cái tạo ở đời con luôn là 1:1, trong quá trình nghiên cứu không có cá thể nào bị chết và xuất/nhập cư, tuổi thành thục sinh dục sau sinh là 2 năm. Sau 1 năm, mật độ cá thể của quần thể tăng lên:
A. 38 lần
B. 18 lần
C. 36 lần
D. 19 lần
Đáp án D
- Ban đầu có 60 cá thể (30 đực: 30 cái)
à mật độ = 60/3000cá thể/m2
- Sau 1 năm, số cá thể quần thể = 60 + 30x36 =1140 cá thể
à mật độ = 1140/3000cá thể/m2
Sau 1 năm, mật độ cá thể của quần thể tăng lên: 0,38/0,02 lần.
Trong một khu rừng diện tích 3000m2, dùng phương pháp bắt - thả Seber 1982 để xác định số lượng cá thể của một quần thể động vật cho thấy có 60 cá thể trưởng thành, tỷ lệ đực: cái = 1:1. Biết rằng mỗi năm loài động vật này đẻ 4 lứa, mỗi lứa đẻ 9 con, tỷ lệ đực cái tạo ở đời con luôn là 1:1, trong quá trình nghiên cứu không có cá thể nào bị chết và xuất/nhập cư, tuổi thành thục sinh dục sau sinh là 2 năm. Sau 1 năm, mật độ cá thể của quần thể tăng lên:
A. 38 lần
B. 18 lần
C. 36 lần
D. 19 lần
Đáp án D
- Ban đầu có 60 cá thể (30 đực: 30 cái)
à mật độ = 60 3000 =0,02 cá thể/m2
- Sau 1 năm, số cá thể quần thể = 60 + 30x36 =1140 cá thể
à mật độ = 1140 3000 =0,38cá thể/m2
Sau 1 năm, mật độ cá thể của quần thể tăng lên: 0 , 38 0 , 02 =19 lần