Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng cách lập bảng:
Cho bảng tần số sau: Giá trị (x) 7 8 9 12 13 15
Tần số (n) 12 9 m n 7 5
a) Biết số trung bình cộng là 10.04 và m + n = 17. Tìm m và n ? b) Tính giá trị trung bình và tìm mốt.
Bài 2: (3 điểm) Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10 | 13 | 15 | 10 | 13 | 15 | 17 | 17 | 15 | 13 |
15 | 17 | 15 | 17 | 10 | 17 | 17 | 15 | 13 | 15 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu
c/ Tính số trung bình cộng
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bảng “tần số”
a. Dấu hiệu là Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7
b Bảng tần số
Giá trị (x) | Tần số (n) |
10 | 3 |
13 | 4 |
15 | 7 |
17 | 6 |
N= 20 |
M\(_0=15\)
c. Số trung bình cộng thời gian giải xong một bài toán của mỗi học sinh lớp 7 là
X=\(\dfrac{\left(10.3\right)+\left(13.4\right)+\left(15.7\right)+\left(17.6\right)}{20}\)= \(\dfrac{289}{20}\)=14,45
d. Biểu đồ đoạn thẳng:
Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3 | 6 | 8 | 4 | 8 | 10 | 6 | 7 | 6 | 9 |
6 | 8 | 9 | 6 | 10 | 9 | 9 | 8 | 4 | 8 |
8 | 7 | 9 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 10 |
8 | 8 | 7 | 6 | 9 | 7 | 10 | 5 | 8 | 9 |
a. Lập bảng tần số .
b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
Bài 3:
a:
Điểm số | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 1 | 2 | 2 | 7 | 6 | 9 | 7 | 3 |
b: Mốt của dấu hiệu là 8
Điểm trung bình là;
\(\dfrac{3\cdot1+4\cdot2+5\cdot2+6\cdot7+7\cdot6+8\cdot9+9\cdot7+10\cdot3}{40}=6.75\)
Câu 1: Số lượng học sinh nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 16 | 24 | 18 | 15 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 | 18 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.
\(\text{#}Irumaa:\)\(3\)
\(a)\)
Gía trị \((x)\) | \(15\) | \(16\) | \(17\) | \(18\) | \(20\) | \(22\) | \(24\) | |
Tần số \((n)\) | \(3\) | \(2\) | \(4\) | \(5\) | \(2\) | \(2\) | \(2\) | \(N=20\) |
Tích \((x.n)\) | \(45\) | \(32\) | \(68\) | \(90\) | \(29\) | \(44\) | \(48\) | \(Tổng=367\) |
Câu 1: Số lượng học sinh nữ trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 | 15 | 16 | 24 | 18 | 15 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 | 18 | 20 | 22 | 18 | 15 | 18 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.
5 | 7 | 6 | 7 | 7 | 8 | 7 | 5 | 4 | 8 |
7 | 7 | 8 | 9 | 5 | 6 | 6 | 8 | 8 | 9 |
7 | 6 | 9 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 10 | 7 |
a)Dấu hiệu điều tra là gì?
b)lập bảng tần số của dấu hiệu
c)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Bài 1. (3 điểm) Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi
lại trong bảng sau:
7 | 8 | 9 | 6 | 8 | 9 | 7 | 9 | 10 | 7 |
9 | 8 | 9 | 9 | 9 | 8 | 10 | 9 | 8 | 9 |
8 | 10 | 8 | 10 | 7 | 9 | 9 | 7 | 10 | 10 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn sau đó xác định hệ số, phần biến và tìm bậc của các đơn
thức sau:
a) 2 3 x y x y 2 3 3
b)
3
2 3 2 1
24 .
2
ax x y
với a là hằng số.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A x y xy xy xy xy x y 14 8 4 11 14 10 2 2 2 2
a) Thu gọn biểu thức A bằng cách cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x 2 và 1
3
y
Bài 4. (3,5 điểm) Cho ABC cân tại A, kẻ phân giác AM của 𝐵𝐴𝐶 ̂. Kẻ MP AB
(PAB); MQ AC (QAC)
a) Chứng minh: AQM = APM;
b) Tính độ dài AM biết AP = 4cm; MQ = 3cm
c) Chứng minh PQ //BC.
d) Qua Q kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AB kéo dài tại H. Chứng minh
A là trung điểm của HP.
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho ba đơn thức
3
2 1 3
3 2
A xy yz
; B xz xy 3 4 2 5 3 2 ;C x y z 41 2 3 4 2
Ba đơn thức đã cho có thể cùng nhận giá trị dương hay không? Vì sao?
3 | 5 | 7 | 2 | 4 | 7 | 8 | 9 |
7 | 8 | 6 | 7 | 5 | 3 | 8 | 7 |
5 | 4 | 8 | 7 | 7 | 9 | 4 | 7 |
5 | 3 | 9 | 7 | 7 | 4 | 7 | 6 |
a.dấu hiệu ở đây là gì?số các giá trị là bao nhiêu
b.hãy lập bảng tần số và tính trung bình cộng
c.tìm mốt của dấu hiệu
a. có 32 giá trị( đề bài chưa cho dấu hiệu)
b.
Gía trị | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 2 |
Tần số | 3 | 4 | 4 | 2 | 11 | 4 | 3 | 1 |
N = \(\dfrac{3.3+4.4+5.4+6.2+7.11+8.4+9.3+2.1}{32}\)
= 6,09375
c. Mo = 7
6 | 8 | 7 | 4 | 7 | 8 | 5 | 6 |
7 | 7 | 8 | 9 | 8 | 6 | 7 | 8 |
8 | 9 | 6 | 8 | 7 | 8 | 9 | 7 |
9 | 8 | 7 | 8 | 9 | 8 | 7 | 8 |
Điểm bài kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như trên:
a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng “tần số”, tìm mốt của dấu hiệu (M0)
c. Tính số trung bình cộng (X) .
a.Dấu hiệu cần tìm ở đây là điểm bài kiểm tra học kì I môn toán của mỗi học sinh lớp 7A .