So sánh hai phân số:
a ) 5 8 v à 7 8 ; b ) 15 25 v à 4 5 c ) 9 7 v à 9 8 ; d ) 11 20 v à 6 10
So sánh các phân số:
a)\(\frac{3}{7}v\text{à}\frac{2}{8}\):Quy đồng mẫu số :\(\frac{3}{7}=................................;\frac{2}{8}=..................\)
Vì ................................... nên..........................
b)\(\frac{5}{9}v\text{à}\frac{5}{8}:\)Quy đồng mẫu số : \(\frac{5}{9}=..................;\frac{5}{8}=......................\)
Vì ............................. Nên
c)\(\frac{8}{7}v\text{à}\frac{7}{8}:\)Quy đồng mẫu số: \(\frac{8}{7}=...........................;\frac{7}{8}=...........................\)
Vì .......................................... Nên
b) \(\frac{5}{9}\)và \(\frac{5}{8}\) :Quy đồng mẫu số : \(\frac{5}{9}\) = \(\frac{5.8}{9.8}\) = \(\frac{40}{72}\) ; \(\frac{5}{8}\) = \(\frac{5.9}{8.9}\) = \(\frac{45}{72}\)
Vì \(\frac{40}{72}\) < \(\frac{45}{72}\) nên \(\frac{5}{9}\) < \(\frac{5}{8}\)
c)\(\frac{8}{7}\) và \(\frac{7}{8}\) :Quy đồng mẫu số: \(\frac{8}{7}\) = \(\frac{8.8}{7.8}\) = \(\frac{64}{56}\) ; \(\frac{7}{8}\) = \(\frac{7.7}{8.7}\) =\(\frac{49}{56}\)
Vì \(\frac{64}{56}\) > \(\frac{49}{56}\) nên \(\frac{8}{7}\) > \(\frac{7}{8}\)
bạn an đông à cái câu A của bạn sai một chút.
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
a)\(\frac{3}{7}\) và\(\frac{2}{8}\) :Quy đồng mẫu số : \(\frac{3}{7}\) = \(\frac{3.8}{7.8}\) = \(\frac{24}{56}\) ; \(\frac{2}{8}\) = \(\frac{2.7}{8.7}\) = \(\frac{14}{56}\)
Vì \(\frac{24}{56}\) > \(\frac{14}{56}\) nên \(\frac{3}{7}\) > \(\frac{2}{8}\)
So sánh hai phân số : 5/8 và 7/8
5<7 nên\(\dfrac{5}{8}< \dfrac{7}{8}\)
so sánh hai phân số: a, \(\dfrac{5}{8}\) và \(\dfrac{7}{8}\) b, \(\dfrac{15}{25}\) và \(\dfrac{4}{5}\)
5/8 < 7/8
15/25 < 4/5
(Quy đồng như sau )
15 15 x 5 75 4 4 x 25 100
____ = ___________=____ ________=_____________=________
25 25 x 5 125 5 5 x 25 100
So sánh hai phân số:
7/5 và 8/3
7/5 và 8/3
7/5 = 21/15
8/3 = 40/15
vậy 21/15 < 40/15 hay 7/5 < 8/3
Em quy đồng 2 phân số này lên cho cùng mẫu, anh bảo luôn MSC là 15
Sau khi quy đồng so sánh ở tử, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại
Rút gọn phân số rồi so sánh hai phân số sau:
a]6/12 và 3/4 b]2/5 và 8/10 c]40/35 và 6/7 d]8/16 và 5/2
a)
\(\dfrac{6}{12}=\dfrac{6:6}{12:6}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{2}=\dfrac{1\times2}{2\times2}=\dfrac{2}{4}\)
Mà \(\dfrac{2}{4}< \dfrac{3}{4}\)
Vậy \(\dfrac{6}{12}< \dfrac{3}{4}\).
b)
\(\dfrac{8}{10}=\dfrac{8:2}{10:2}=\dfrac{4}{5}\)
Mà \(\dfrac{2}{5}< \dfrac{4}{5}\)
Vậy \(\dfrac{2}{5}< \dfrac{8}{10}\).
c)
\(\dfrac{40}{35}=\dfrac{40:5}{35:5}=\dfrac{8}{7}\)
Mà \(\dfrac{8}{7}>\dfrac{6}{7}\)
Vậy \(\dfrac{40}{35}>\dfrac{6}{7}\).
d)
\(\dfrac{8}{16}=\dfrac{8:8}{16:8}=\dfrac{1}{2}\)
Mà \(\dfrac{1}{2}< \dfrac{5}{2}\)
Vậy \(\dfrac{8}{16}< \dfrac{5}{2}\).
So sánh hai phân số:
a) \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{7}{9}\) b) \(\dfrac{7}{6}\) và \(\dfrac{6}{6}\) c) \(\dfrac{3}{14}\) và \(\dfrac{5}{14}\) d) \(\dfrac{5}{8}\) và \(\dfrac{9}{8}\)
a) \(\dfrac{5}{9}< \dfrac{7}{9}\)
b) \(\dfrac{7}{6}>\dfrac{6}{6}\)
c) \(\dfrac{3}{14}< \dfrac{5}{14}\)
d) \(\dfrac{5}{8}< \dfrac{9}{8}\)
So sánh hai phân số: 107+5/107+8 và 108+6/108-7
\(\frac{10^7+5}{10^7+8}1\)
\(\Rightarrow\frac{10^7+5}{10^7+8}
bài 4: So sánh hai phân số 7/8 và 8/7 bằng hai cách
C1:
Ta có :
`7/8 = (7xx7)/(8xx7)=49/56`
`8/7=(8xx8)/(7xx8)=64/56`
Vì `49<64` nên `49/56<64/56`
C2:
Vì `7/8<1` và `8/7>1`
`=>7/8<8/7`
Vậy ...
Cách 1:
\(\dfrac{7}{8}=\dfrac{7\times7}{8\times7}=\dfrac{49}{56}\)
\(\dfrac{8}{7}=\dfrac{8\times8}{7\times8}=\dfrac{64}{56}\)
\(\Rightarrow\dfrac{7}{8}< \dfrac{8}{7}\)
Cách 2:
Ta có:
\(\dfrac{7}{8}< 1\)
\(1< \dfrac{8}{7}\)
\(\Rightarrow\dfrac{7}{8}< \dfrac{8}{7}\)
#DatNe |
a) So sánh hai phân số:
\(\dfrac{6}{11}\) và \(\dfrac{8}{11}\) \(\dfrac{13}{8}\) và \(\dfrac{8}{8}\) \(\dfrac{7}{24}\) và \(\dfrac{1}{6}\) \(\dfrac{3}{2}\) và \(\dfrac{5}{4}\)
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(\dfrac{1}{4},\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{5}{8}\) \(\dfrac{2}{3},\dfrac{2}{9}\) và \(\dfrac{5}{9}\)
a)
b)
+) Quy đồng mẫu số ba phân số $\frac{1}{4};\frac{3}{4};\frac{5}{8}$
$\frac{1}{4} = \frac{{1 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{2}{8}$
$\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{6}{8}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{5}{8}$
Vì $\frac{2}{8} < \frac{5}{8} < \frac{6}{8}$ nên $\frac{1}{4} < \frac{5}{8} < \frac{3}{4}$
Vậy các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: $\frac{1}{4};\,\,\frac{5}{8};\,\,\frac{3}{4}$
+) Quy đồng mẫu số ba phân số $\frac{2}{3};\,\,\frac{2}{9};\,\,\frac{5}{9}$
$\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 3}}{{3 \times 3}} = \frac{6}{9}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{2}{9}$; $\frac{5}{9}$
Vì $\frac{2}{9} < \frac{5}{9} < \frac{6}{9}$ nên $\frac{2}{9} < \frac{5}{9} < \frac{2}{3}$
Vậy các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là $\frac{2}{9};\,\,\frac{5}{9};\,\,\frac{2}{3}$
So sánh hai phân số ( không quy đồng mẫu số hoặc tử số).
a)2/5 và 8/11
b)5/7 và 7/15
a) \(\frac{2}{5}< \frac{8}{11}\)
b) \(\frac{5}{7}>\frac{7}{15}\)