Điền số thích hợp vào chỗ trống
14 + 23 + 63 = ... chục
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 567 gồm trăm chục đơn vị
567 gồm 5 trăm 6 chục 7 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống là 5, 6, 7
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số 999 gồm trăm chục đơn vị
Số 999 gồm 9 trăm 9 chục 9 đơn vị nên các số cần điền vào ô trống là 9
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm và 4 chục là
Số gồm 1 trăm và 4 chục là 140
Số cần điền vào ô trống là 140
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là 600
Số cần điền vào ô trống là 600
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số: ...
Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số 654
Số cần điền vào ô trống là 654
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm, 3 chục và 2 đơn vị là
Số gồm 1 trăm 3 chục và 2 đơn vị là 132
Số cần điền vào ô trống là 132
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số chẵn liền sau của số 123 gồm trăm chục đơn vị
Số chẵn liền sau số 123 là 124
124 gồm 1 trăm 2 chục và 4 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống lần lượt là 1, 2 , 4
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 3 ngày =………… giờ
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 3 = 8 . . .
A. 1
B. 12
C. 15
D. 24
Ta có: 8 : 2 = 4. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 2 3 với 4 ta được 2 3 = 2 x 4 3 x 4 = 8 12
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 12
Đáp án cần chọn là: B