Số gồm 1 trăm và 4 chục là 140
Số cần điền vào ô trống là 140
Số gồm 1 trăm và 4 chục là 140
Số cần điền vào ô trống là 140
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm, 3 chục và 2 đơn vị là
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số: ...
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 567 gồm trăm chục đơn vị
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số 999 gồm trăm chục đơn vị
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số chẵn liền sau của số 123 gồm trăm chục đơn vị
Điền số thích hợp vào ô trống: Số 136 gồm 1 trăm,.......chục và 3........ ( Copy và điền vào ô trống. )
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm và 2 đơn vị là
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 đơn vị bằng …. chục; 1 chục có …. đơn vị.
10 chục bằng …. trăm ; 10 trăm bằng …. nghìn.