Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2110 m2= … d m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ….dm2
400 dm2 = ….m2
100dm2 = …m2
2110 m22= …dm2
1m2 = …cm2
15m2 = ….cm2
10 000 cm2 = …m2
1dm22cm2 = …cm2
1m2 = 100 dm2
400 dm2 = 4 m2
100dm2 = 1 m2
2110 m2 = 211000 dm2
1m2 = 10000 cm2
15m2 = 150 000cm2
10 000 cm2 = 1 m2
1dm22cm2 = 1002 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 m 2 = ...d m 2 = ...c m 2 = ...m m 2
1 m 2 = 100d m 2 = 10000c m 2 = 1000000m m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
16,5 m 2 = … m 2 … d m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
17 d m 2 23c m 2 = ….d m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km
b. 4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn
c. 2 m 2 7 d m 2 = . . . . . . . . . . . …. m 2
d. 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
a. 6,23 km
b. 4,25 tấn
c. 2,07 m 2
d. 69,05 m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
d. 6 m 2 3 d m 2 = … … m 2
a)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4cm = ……… m41 tấn 8 kg = ……tấn
57dm2 25cm2 = ……dm23m2 4cm2 = …….m2
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14,98m = …….m …….cm
36,1m2 = ……m2.......dm2
b:
14,98m=14m98cm
\(36.1m^2=36m^210dm^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)5,04= m cm b)75kg= tấn c)8,25 dm2= m2 d)12m2 5cm2= m2
a)5m4cm b)0,075 tấn
c00,0825m2 d)12,05m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)5,04= 5 m 4 cm
b)75kg= 0,075 tấn
c)8,25 dm2= 0,0825 m2
d)12m2 5cm2= 12,0005 m2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = …63000 cm 2 50 000 000m2 = ..50 km2
15km2 = ..15000000 m2 7km2 = ..7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 .<. 6000dm2 2km2 .>. 200 000m2
500 000m2 .<. 5km2 150 000dm2 .>. 150m2
11km2 .=. 11 000 000m2 1 200 000m2 .>. 1km2
Bài 1:
\(630dm^2=63000cm^2\)
\(50000000m^2=50km^2\)
\(15km^2=15000000m^2\)
\(7km^2=7000000m^2\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = 6,3 cm 2 50 000 000m2 = 50 km2
15km2 = 15000000 m2 7km2 = 7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 > 6000dm2 2km2 > 200 000m2
500 000m2 < 5km2 150 000dm2 > 150m2
11km2 = 11 000 000m2 1 200 000m2 > 1km2