Read and do the tasks. (Đọc và hoàn thành các bài tập sau.)
1. Complete the passage. (Hoàn thành đoạn văn)
Read and do the tasks (Đọc và hoàn thành các bài tập sau)
Read and do the tasks (Đọc và hoàn thành các bài tập sau)
1.b | 2.c | 3.a |
Hướng dẫn dịch:
1. Nuớc ép trái cây thì tốt cho bạn
Nước ép cam hoặc táo thì tốt cho bữa sáng hoặc bữa trưa, và bạn nên uống nhiều nuớc giữa các bữa ăn.
2. Rau củ quả tốt cho bạn
Điều đó quan trọng để ăn rau củ quả mỗi ngày. Bạn cần nhiều vitamin từ rau củ quả để cho một cơ thể khỏe mạnh
3. Một chế độ ăn uống tốt cho sức khỏe
Sô cô la có một vài vitamin nhưng nó cũng có nhiều chất béo và đuờng, vì vậy không ăn quá nhiều. Để khỏe mạnh, bạn nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Bạn cũng cần một ít thịt, cá hoặc trứng.
Read and do the tasks. (Đọc và thực hiện các nhiệm vụ bên dưới.)
1. Complete the passage. (Hoàn thành đoạn văn.)
1. south | 2. November | 3. picnic | 4. season | 5. wind |
Read and do the tasks. (Đọc và hoàn thành các bài tập sau.)
2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. Tom visited it yesterday.
2. It’s on an island in the middle of West Lake.
3. It’s more beautiful than he expected.
4. They learnt more about the history of Ha Noi after the visit.
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Tom. Hôm qua, mình đi thăm chùa Trấn Quốc. Nó nằm trên một hòn đảo ở giữa Hồ Tây và không cách xa trung tâm thành phố Hà Nội. Mình đi tới đó bằng xe đạp. Chùa Trấn Quốc rất yên tĩnh. Nó đẹp hơn mình nghĩ. Có rầt nhiều tượng và cây cối bên trong sân. Mình gặp vài người bạn ở đó. Bạn mình và mình đã học được thêm nhiều về lịch sử Hà Nội sau chuyến thăm quan này.
Read and do the tasks (Đọc và hoàn thành các bài tập sau)
2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. We should have some orange or apple juice.
2. We should drink a lot of water between meals.
3. Because vegetables have vitamins. We need vitamins for a healthy body.
4. Because it has a lot of fat and sugar.
5. We should eat rice, bread and lots of vegetables and fruit. We also need some meat, fish or eggs.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên ăn uống gì tốt cho sức khỏe trong bữa sáng hoặc bữa trưa?
Chúng ta nên uống một ít nước cam hoặc nước ép táo.
2. Bạn nên uống gì giữa các bữa ăn?
Chúng ta nên uống nhiều nước giữa các bữa ăn.
3. Tại sao rau củ quả tốt cho bạn?
Bởi vì rau củ quả có nhiều vitamin. Chúng ta cần nhiều vitamin để cho một cơ thể khỏe mạnh.
4. Tại sao bạn không nên ăn quá nhiều sô cô la?
Bởi vì nó có nhiều chất béo và đường.
5. Bạn nên ăn gì tốt cho sức khỏe?
Chúng ta nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Chúng ta cùng cồn một ít thịt, có hoặc trứng.
Read and do the tasks. (Đọc và hoàn thành các nhiệm vụ bên dưới)
1. Label the place. (Gọi tên các địa điểm)
1. bus stop | 2. Pear Street | 3. Pharmacy | 4. Tony's house |
Read and do the tasks. (Đọc và hoàn thành các nhiệm vụ bên dưới)
2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. She should take the bus Number 12.
2. She should get off at the fifth stop
3. It's Pear Street.
4. A pharmacy is opposite his house.
5. It’s green
Hướng dẫn dịch:
Chào Linda, Mình rất vui vì bạn dự định đến thăm mình. Bạn có thể đón xe buýt số 12 tại phố West và xuống tại điểm dừng thứ năm. Sau đó đi bộ dọc theo con phố khoảng 5 phút. Bạn sẽ nhìn thây phố Pear ở cuối con đường. Rẽ trái và bạn sẽ thấy hiệu thuốc ở bên tay trái. Nhà mình ở đối diện hiệu thuốc, nó ở phía sau một hàng rào màu xanh.
Hẹn gặp bạn nhé!
Tony
2. Read the strategy.Then copy and complete the word web with words in exercise 1. Think of more words to add to the web.
(Em hãy đọc các bước làm sau đây. Sau đó chép lại và hoàn thành vào mạng lưới từ với các từ trong bài tập 1. Hãy nghĩ đến nhiều từ hơn sau đó thêm các động từ vào.)
STUDY STRATEGY |
Organising and remembering vocabulary (Sắp xếp và ghi nhớ từ vựng) A word web is a good way to organise and remember vocabulary. You can add new words to your web when you learn them. (Mạng lưới từ là một cách tốt để sắp xếp và ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể thêm từ mới vào mạng lưới của mình khi học chúng.) |
- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...
(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)
- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)
(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)
- drinks: juice, fizzy drinks, water
(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)
- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)
(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)
- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup
(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)
1. Check the meaning of the words in the box and complete the text. Read and listen to the text and check your answer.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
water minerals fat (x2) protein vitamins diseases carbohydrates |
Nutrients in food There are six main types of nutrients. (1)………..makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts. (2)...give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes. (3)............... are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4)….. (5)…… are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6)…………..in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7)……….: in food like olive oil, nuts and some fish is healthy. .(8).............. is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too. |
1-protein
2-carbohydrates
3-vitamins
4-diseases
5-minerals
6-fat
7-fat
8-water
Nutrients in food
There are six main types of nutrients.
(1) Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.
(2) Cabonhydrates give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.
(3) vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4) diseases.
(5) Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6) fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7) fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.
(8) Water is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.
Tạm dịch:
Chất dinh dưỡng trong thực phẩm
Có sáu loại chất dinh dưỡng chính.
Protein giúp bạn khỏe mạnh. Có rất nhiều chất này trong thịt, cá, sữa, trứng, đậu và các loại hạt.
Cabonhydrat cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có rất nhiều chất này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây.
Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau. Những người không có nhiều chất này trong thức ăn của họ có thể mắc bệnh.
Khoáng chất rất quan trọng cho sự chắc khỏe của răng và xương. Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và các loại hạt. Chất dinh dưỡng này chứa nhiều năng lượng nhất và tốt cho da và tóc của chúng ta.
Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên chiên thì không tốt cho sức khỏe, nhưng chất béo trong thực phẩm như dầu ô liu, các loại hạt và một số loại cá có lợi cho sức khỏe.
Nước cũng là một chất dinh dưỡng rất quan trọng. Bạn không thể sống quá một hoặc hai ngày mà không có nó. Có rất nhiều chất này trong trái cây, rau và nước trái cây.
II. Read the passage then choose (A, B, C, D) to complete the sentences
(Đọc đoạn văn sau đó chọn các câu A, B, C, D để hoàn thành các câu)
My name is Y Na. Here is a photo of my (1)__________. It is a big school. It is in Quang Ninh City. It is on Ngo Quyen street. In my school, there (2)________ a big yard and there are a lot of trees around it. My school (3)________ there floors and forty classrooms with five hundred students. My (4)_________ is on the second floors. I’m in grade 6, class 6A1. We start our class time at six forty-five and (5)_________ at 11.15 in the morning.
1. A. school B. class C. house D. home
2. A. are B. is C. am D. be
3. A. have B. having C. has D. will have
4. A. flat B. apartment C. attic D. classroom
5. A. begin B. open C. finish D. turn on
II. Read the passage then choose (A, B, C, D) to complete the sentences
(Đọc đoạn văn sau đó chọn các câu A, B, C, D để hoàn thành các câu)
My name is Y Na. Here is a photo of my (1)__________. It is a big school. It is in Quang Ninh City. It is on Ngo Quyen street. In my school, there (2)________ a big yard and there are a lot of trees around it. My school (3)________ three floors and forty classrooms with five hundred students. My (4)_________ is on the second floors. I’m in grade 6, class 6A1. We start our class time at six forty-five and (5)_________ at 11.15 in the morning.
1. A. school B. class C. house D. home
2. A. are B. is C. am D. be
3. A. have B. having C. has D. will have
4. A. flat B. apartment C. attic D. classroom
5. A. begin B. open C. finish D. turn on
II. Read the passage then choose (A, B, C, D) to complete the sentences
(Đọc đoạn văn sau đó chọn các câu A, B, C, D để hoàn thành các câu)
My name is Y Na. Here is a photo of my (1)__________. It is a big school. It is in Quang Ninh City. It is on Ngo Quyen street. In my school, there (2)________ a big yard and there are a lot of trees around it. My school (3)________ there floors and forty classrooms with five hundred students. My (4)_________ is on the second floors. I’m in grade 6, class 6A1. We start our class time at six forty-five and (5)_________ at 11.15 in the morning.
1. A. school B. class C. house D. home
2. A. are B. is C. am D. be
3. A. have B. having C. has D. will have
4. A. flat B. apartment C. attic D. classroom
5. A. begin B. open C. finish D. turn on