Tìm những từ ngữ chứa tiếng có iê hoặc yê :
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệm
Điền vào chỗ trống iê, yê hay ya ?
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê, ya khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệmĐiền vào chỗ trống iê, yê hay ya ?
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê, ya khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệm
Đêm đã khuya . Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
Điền vào chỗ trống iê hay yê ?
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết ya khi có âm đệm
- Viết ia khi không có âm đệm
câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập.
Tìm 3 chữ cái có iê, 3 chữ cái có yê.
- Viết yê khi không có âm đầu hoặc có âm đệm.
- Viết iê khi có âm đầu.
- Chữ cái có iê : liếc, kiêu, xiêu, chiều, liều, hiền, tiếc, liềm, xiên, …
- Chữ cái có yê : duyệt, quyết, huyện, yêu, yếu, huyền, tuyết, tuyệt, …
Âm "cờ" được ghi là.........khi có âm đệm;không có âm đệm, âm "cờ" được ghi là.........khi đứng trước các âm chính i,e,ê,iê;được ghi là.........khi đứng trước các âm chính còn lại
Âm "cờ" được ghi là k khi có âm đệm;không có âm đệm, âm "cờ" được ghi là c khi đứng trước các âm chính i,e,ê,iê;được ghi là c khi đứng trước các âm chính còn lại
Âm"giờ",đươc ghi là.....khi đứng trước các âm......,......,......và ghi là......khi đứng trước các âm
Âm "cờ" được ghi là q khi có âm đệm;không có âm đệm, âm "cờ" được ghi là k khi đứng trước các âm chính i,e,ê,iê;được ghi là c khi đứng trước các âm chính còn lại
Viết vào chỗ trống trong bảng:
Ba tiếng có iê |
Ba tiếng có yê |
M : con kiến,... |
M : yên tĩnh,... |
Trả lời:
Ba tiếng có iê |
Ba tiếng có yê |
hiền lành, biểu diễn, chiều tối, tiêu tiền, tiếng nói, cô tiên,... |
khuyên nhủ, chim yến, kể chuyện, chuyển đổi, trăng khuyết,... |
Tìm từ theo yêu cầu
a. Nguyên âm i/iê:
Tìm các từ ghép có nguyên âm i hoặc iê
b. Nguyên âm o/ô:
Tìm các từ ghép có nguyên âm L hoặc iê
Tìm tiếng có âm yê để viết tên các loài chim trong hình dưới đây
Điền iê hoặc yê vào chỗ trống :
câu chu...n, ...n lặng, v...n gạch, lu...n tập
câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập
Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Nhớ Việt Bắc
a, Bắt đầu bằng l : ............... ...............
Bắt đầu bằng n : ..............................
b, Có âm i : ..............................
Có âm iê : ..............................
a, Bắt đầu bằng l : lưng
Bắt đầu bằng n : nắng , nở , nón
b, Có âm i : mình , người , tươi , gài , hái , rọi , bình , tình , chuối , gái , ai , sợ
Có âm iê : Tiếng , Việt ( bắc )