- Chữ cái có iê : liếc, kiêu, xiêu, chiều, liều, hiền, tiếc, liềm, xiên, …
- Chữ cái có yê : duyệt, quyết, huyện, yêu, yếu, huyền, tuyết, tuyệt, …
- Chữ cái có iê : liếc, kiêu, xiêu, chiều, liều, hiền, tiếc, liềm, xiên, …
- Chữ cái có yê : duyệt, quyết, huyện, yêu, yếu, huyền, tuyết, tuyệt, …
Tìm những từ ngữ chứa tiếng có iê hoặc yê :
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệm
Điền vào chỗ trống iê, yê hay ya ?
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê, ya khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệmĐiền vào chỗ trống iê, yê hay ya ?
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê, ya khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệm
Điền vào chỗ trống iê hay yê ?
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết ya khi có âm đệm
- Viết ia khi không có âm đệm
Viết vào chỗ trống trong bảng:
Ba tiếng có iê |
Ba tiếng có yê |
M : con kiến,... |
M : yên tĩnh,... |
Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k.
- Viết k khi đứng trước âm i, e, ê.
- Viết c khi đứng trước các âm còn lại.
Điền iê hoặc yê vào chỗ trống :
câu chu...n, ...n lặng, v...n gạch, lu...n tập
Trò chơi ô chữ :
Dựa vào phần gợi ý để tìm đáp án thích hợp.
a) Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang?
- Dòng 1: Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
- Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L)
- Dòng 3 : Đồ mặc có 2 ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q)
- Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học. (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 5 : Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy (có 3 chữ cái. Bắt đầu bằng chữ B)
- Dòng 6 : Thứ ngắt trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H)
- Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X)
- Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ)
- Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G)
b. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc:
Một nhóm học tập có 5 bạn là Huệ, An, Lan, Bắc và Dũng. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:
1) ........... 2) .......... 3) .......... 4) ......... 5) ..........
Gợi ý: Em chú ý âm đầu tiên trong mỗi tên và sắp xếp theo thứ tự xuất hiện trong bải chữ cái.
Trò chơi ô chữ
Điền từ vào các ô trống theo hàng ngang :
Dòng 1 : Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L).
Dòng 3 : Đồ mặc có hai ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q).
Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 5 : Vật dùng để viết chữ trên giấy (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ B).
Dòng 6 : Thứ ngắt từ trên cây, thưòng dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H).
Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X).
Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ).
Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G).