Điền giải thích các thành phần cần chọn trên hộp thoại Choose Page Layout trên hình dưới đây
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt ngặt trang? *
1 point
View , Page Break Preview
Page Layout, Page setup , Page
Page Layout , Page setup , Margins
Cả 3 cách trên đều sai.
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chừa lề dưới trang in? *
1 point
Page Layout, Page setup , Page, chọn Bottom
Page Layout, Page setup , Page, chọn Left
Page Layout, Page setup , Page, chọn Right
Page Layout, Page setup , Page, chọn Top
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chừa lề trái trang in? *
1 point
Page Layout, Page setup , Page, chọn Bottom
Page Layout, Page setup , Page, chọn Left
Page Layout, Page setup , Page, chọn Right
Page Layout, Page setup , Page, chọn Top
Lợi ích của việc xem trước khi in? *
1 point
Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
Cả 3 phương án trên đều sai
Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chừa lề trang in? *
1 point
View , Page Break Preview
Page Layout, Page setup , Page
Page Layout , Page setup , Margins
Cả 3 cách trên đều sai.
Ba bạn Long, Trang và Tùng Linh cùng mở bản nhạc mới với Encore, nhưng mỗi bạn lại nhận được trang nhạc trống khác nhau. Lídolaf mỗi bạn chọn và gõ số khác nhau trên hộp thoại Choose Page Layout
A) Chọn Single Staves và gỗ sô1 trong ô Staves per system
B) Chọn Piano
C) Chon Single Staves và gõ số 2 trng ô Staves per System
Hãy cho biết mỗi bạn chon cách nào trong ba cách ở hình trên.
Long chọn B
Trang chọn C
Tùng Linh chọn A
Tìm hiểu thêm các thành phần khác trên cửa sổ của phần mềm The Monkey Eyes. Điền giải thích đúng vào các chỗ trống trên hình dưới.
Hướng dẫn:
1. Nhấn phím F2 để bắt đầu với hai bức tranh khác.
2. Quan sát để tìm ra ít nhất một chỗ khác nhau giữa hai bức tranh và nháy chuột trên chỗ khác đó (nháy chuột trên bức tranh nào cũng được).
3. Quan sát sự thay đổi của các số và biểu tượng phía trên màn hình. Ghi lại ý nghĩa của các thay đổi đó vào hình trên.
Câu 18: Để thiết đặt lề cho trang in em mở trang nào trong hộp thoại page setup?
A. Margins B. Page layout C. Sheet D. Page
Câu 20: Để thiết đặt lề trên cho trang in em chọn...
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
Câu 22: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Hãy chọn phương án sai
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả thi học kì của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một cột điểm trong bảng điểm của một lớp khối 7
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kì cao hơn những bạn còn lại trong một lớp
D. Dựa vào danh sách học sinh của các lớp 7 lập danh sách các phòng thi trong kì thì học kì
Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em cần thực hiện theo trình tự nào dưới đây? *
A. Nháy chuột chọn mục Insert → Symbol.
B. Nháy chuột chọn mục Insert → Table.
C. Nháy chuột chọn mục Page Layout → Size.
D. Nháy chuột chọn mục File → Options.
Điền tên các thành phần được đánh dấu trên hình dưới đây
1 – Khoá nhạc
2 – Số chỉ nhịp
3 – dấu ngăn cách nhịp nhạc
4 – Nốt nhạc
Phía dưới màn hình luyện tập có nhiều biểu tượng khác nhau. Hãy điền giải thích tác dụng của các biểu tượng đó (khi nháy chuột trên chúng) trong hình dưới đây:
Nút lệnh Trợ giúp đề nhờ sự trợ giúp của máy tính: máy tính sẽ điền một số hoặc kí tự đúng vào vị trí con trỏ hiện thời. Mỗi lần dùng máy tính sẽ trừ 1 điểm.
Nút lệnh Kiểm tra kết quả
Nút lệnh Làm bài khác để thực hiện phép tính tiếp theo
Nút lệnh Làm lại dùng khi muốn làm lại phép tính
Nút Đóng cửa sổ để quay về màn hình chính
Tìm hiểu ý nghĩa của một số nút lệnh cơ bản trên màn hình làm việc, trên hộp thoại page setup của Excel.
Hãy soạn một văn bản bằng Word và lưu văn bản dưới dạng HTML bằng cách chọn web page (*.htm, *.html) trong ô Save as type trên hộp thoại Save as. Sau đó sử dụng trình duyệt để mở tệp HTML vừa tạo.
STT |
Tính năng, ý nghĩa của tính năng |
Mô phỏng tính năng bằng hình ảnh |
1 |
Tìm kiếm hình ảnh |
|
2 |
Tìm kiếm video |
|
3 |
Tìm kiếm âm nhạc |
|
4 |
Tìm kiếm tài liệu, loại tài liệu |
|
5 |
Tìm kiếm website |
|
6 |
Tìm kiếm quảng cáo |
|
7 |
Tìm kiếm trên bản đồ |
|
8 |
Tìm kiếm bằng giọng nói |
|
9 |
Tìm kiếm những website tiếng nước ngoài |
|
10 |
Các tính năng tìm kiếm khác (nếu có) |
K có |
YAHOO
STT |
Tính năng, ý nghĩa của tính năng |
Mô phỏng tính năng bằng hình ảnh |
1 |
Tìm kiếm hình ảnh |
|
2 |
Tìm kiếm video |
|
3 |
Tìm kiếm âm nhạc |
|
4 |
Tìm kiếm tài liệu, loại tài liệu |
|
5 |
Tìm kiếm website |
|
6 |
Tìm kiếm quảng cáo |
|
7 |
Tìm kiếm trên bản đồ |
|
8 |
Tìm kiếm bằng giọng nói |
Chưa có tính năng này |
9 |
Tìm kiếm những website tiếng nước ngoài |
|
10 |
Các tính năng tìm kiếm khác (nếu có) |
Không có |
BRING
STT |
Tính năng, ý nghĩa của tính năng |
Mô phỏng tính năng bằng hình ảnh |
1 |
Tìm kiếm hình ảnh |
|
2 |
Tìm kiếm video |
|
3 |
Tìm kiếm âm nhạc |
|
4 |
Tìm kiếm tài liệu, loại tài liệu |
|
5 |
Tìm kiếm website |
|
6 |
Tìm kiếm quảng cáo |
|
7 |
Tìm kiếm trên bản đồ |
|
8 |
Tìm kiếm bằng giọng nói |
Chưa có tính năng này |
9 |
Tìm kiếm những website tiếng nước ngoài |
|
10 |
Các tính năng tìm kiếm khác (nếu có) |
Không có |
CỐC CỐC
STT |
Tính năng, ý nghĩa của tính năng |
Mô phỏng tính năng bằng hình ảnh |
1 |
Tìm kiếm hình ảnh |
Dữ liệu chuyển sang google |
2 |
Tìm kiếm video |
|
3 |
Tìm kiếm âm nhạc |
|
4 |
Tìm kiếm tài liệu, loại tài liệu |
|
5 |
Tìm kiếm website |
|
6 |
Tìm kiếm quảng cáo |
|
7 |
Tìm kiếm trên bản đồ |
|
8 |
Tìm kiếm bằng giọng nói |
Chưa có tính năng này
|
9 |
Tìm kiếm những website tiếng nước ngoài |
|
10 |
Các tính năng tìm kiếm khác (nếu có) |
Không có |
Phiếu đánh giá hoạt động
Họ và tên thành viên |
Mức độ đóng góp |
Huỳnh Nữ Khánh Linh |
|
Nguyễn Ngọc Ngạn |
|
Nguyễn Thị Hà Vy |
|
Trịnh Hoàng Minh |
|
Nội dung |
Tinh thần làm việc nhóm |
Hiệu quả làm việc nhóm |
Trao đổi, thảo luận nhóm |
Mức độ |
A B C D |
A B C D |
A B C D |
Huỳnh Nữ Khánh Linh |
|
|
|
Nguyễn Ngọc Ngạn |
|
|
|
Nguyễn Thị Hà Vy |
|
|
|
Trịnh Hoàng Minh |
|
|
|