Tạo bảng tính theo mẫu:
Tạo bảng tính theo mẫu:
Tạo CSDL bảng khuôn mẫu
a) Tạo một CSDL theo mẫu Student. Mở bảng Student và chuyển sang khung nhìn thiết kế.
b) Thứ ghi lưu CSDL vừa tạo ở câu a) về máy tính cá nhân với một tên tùy ý.
Tham khảo:
a) Tạo một CSDL theo mẫu Student và mở bảng Student trong khung nhìn thiết kế:
-Mở Microsoft Access.
-Nhấp vào tab "File" ở góc trên cùng bên trái của cửa sổ.
-Chọn "New" trong menu bên trái và sau đó chọn "Blank Database" ở phần trung tâm.
-Đặt tên cho CSDL của bạn trong hộp thoại "File Name" và chọn nơi lưu trữ tệp.
Sau khi đã đặt tên, nhấp vào nút "Create" để tạo CSDL mới.
-Trong cửa sổ Access mới được mở, bạn sẽ thấy trình đơn chính ở phía trái. Nhấp vào tab "Table" để mở tab "Table Tools".
-Trong tab "Table Tools", nhấp vào nút "Table Design" để mở bảng Student trong khung nhìn thiết kế.
b) Để lưu CSDL vừa tạo vào máy tính cá nhân với một tên tùy ý:
-Nhấp vào tab "File" trong trình đơn chính của Access.
-Chọn "Save As" trong menu bên trái.
-Trong hộp thoại "Save Database As", đặt tên cho CSDL của bạn trong ô "File Name" và chọn nơi bạn muốn lưu trữ tệp.
-Nhấp vào nút "Save" để lưu CSDL vào máy tính cá nhân với tên tùy ý.
Tạo bảng và trình bày theo mẫu sau: (4 đ)
Ghi vào bảng kết quả phân tích cấu tạo của các tiếng theo mẫu:
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
Nhoẻn | nh | oen | hỏi |
Khuyên | kh | uyên | ngang |
Mùa | m | ua | huyền |
Huệ | h | uê | nặng |
Muốn | m | uôn | sắc |
Dựa trên kết quả quan sát các thành phần cấu tạo của mỗi mẫu nấm đã chuẩn bị, em hãy hoàn thành bảng theo mẫu dưới đây:
Nêu cấu tạo và chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào động vật và tế bào thực vật theo mẫu bảng 8.1
Nêu thao tác:
Câu 3: So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4.
Bảng 4. So sánh các loại mô
| Mô biếu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh |
Đặc điểm cẩu tạo |
|
|
|
|
Chức năng |
|
|
|
|
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
Đặc điểm cấu tạo | ||||
Chức năng |
So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4
tham khảo
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
Đặc điểm cấu tạo | Gồm các tế bào xếp sít nhau | Nằm rải rác trong chất nền | Các tế bào dài | Gồm các tế bào nơron |
Chức năng | Bảo vệ, hấp thụ và tiết | Tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc có chức năng đệm | Co, dãn, tạo nên sự vận động | Tạo nên hệ thần kinh có chức năng tiếp nhận kích thích, xử lí và điều khiển hoạt động của các cơ quan. |