Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56dm2 = …m2
5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
\(15m8cm=15,08m\)
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83 m = 29 m 83 cm
13,5 m2 = 13 m2 5 dm2
a/15,08 b/29m 83cm 13m25dm2
56,21dm2
12,006 tấn
6,0005 m2
a, 15m 8cm = 158m
56dm2 21cm2 = 5621dm2
12 tan 6kg = 12,006 tan
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83m = 29m 83cm
13,5m2 = 13m2 5dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56d m 2 = … m 2
0,56 m2 nhé bn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=........dm3. 5107kg=.....tạ. 4,3ha=.......m2. 9m3 27dm3=........ m3 4,351tấn=.......kg. 7dam2 6m2.....m2. 68000m2=......ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=... m 1290m=......hm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=...5,076.....dm3. 5107kg=..51,07...tạ. 4,3ha=....43000...m2. 9m3 27dm3=....9,027.... m3 4,351tấn=....4351...kg. 7dam2 6m2=...706..m2. 68000m2=....6,8..ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=...2100 m 1290m=.....0,129.hm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23 c m 2 = …d m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 c m 2 5m m 2 =…c m 2
2,05 nhé bn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
17 d m 2 23c m 2 = ….d m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
900 c m 2 = . . . m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
900 c m 2 = . . . . . m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
2 m 2 64 d m 2 = … … … … m 2