Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử Na, Cu(II) và Al lần lượt liên kết với: Brom Br(I).
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử Na, Cu(II) và Al lần lượt liên kết với: Lưu huỳnh S(II).
Với S:
* Na và S(II): Ta có:
Theo quy tắc: x.I = II.y → .
Vậy công thức hóa học của N a x S y là N a 2 S .
Phân tử khối = 23.2 + 32 = 78 đvC
* Al và S(II): Ta có:
Theo quy tắc: x.III = y.II → .
Vậy công thức của A l x S y là A l 2 S 3 .
Phân tử khối = 27.2 + 32.3 = 150 đvC
* Cu(II) và S(II): Ta có:
Theo quy tắc: II.x = II.y → .
Vậy công thức hóa học của C u x S y là CuS.
Phân tử khối = 64 + 32 = 96 đvC
Lập công thức hóa học của các hợp chất có phân tử gồm Na(I), Cu(II), Al(III) lần lượt liên kết với: a,Clo(I) b,Lưu huỳnh(II)
a)CTHH của NaxCloy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=\dfrac{1}{1}\)
=> CTHH : NaClo
CTHH của CuxCly
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)
=> CTHH :CuCl2
CTHH của AlxCly
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\)
=> CTHH : AlCl3
b) CTHH của NaxSy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> CTHH: Na2S
CTHH của CuxSy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{2}{2}\)
=> CTHH: CuS
CTHH của AlxSy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> CTHH : Al2S3
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phần tử gồm kali K(I), bari Ba(II), nhôm Al(III) lần lượt liên kết với:
a) Cl.
b) Nhóm (SO4)
a) * Gọi công thức hóa học chung của K(I) và Cl (I) là
Theo quy tắc hóa trị ta có:
Vậy CTHH của KxCly là KCl
Phân tử khối : 39 + 35,5 = 74,5 đvC
* Gọi công thức hóa học chung của Ba(II) và Cl (I) là
Vậy CTHH của BaxCly là BaCl2
Phân tử khối : 137 + 35,5 x 2 = 208 đvC
* Gọi công thức hóa học chung của Al(III) và Cl (I) là
Vậy CTHH của AlxCly là AlCl3
Phân tử khối : 27 + 35,5 x 3 = 133,5 đvC
b) * Gọi công thức hóa học chung của K(I) và SO4 (II) là
Vậy CTHH của Kx(SO4)y là K2SO4
Phân tử khối : 39.2 + 32 + 16 x 4 = 174 đvC
* Gọi công thức hóa học chung của Ba(II) và SO4 (II) là
Vậy CTHH của Bax(SO4)y là BaSO4
Phân tử khối : 137 + 32 + 16 x 4 = 233 đvC
* Gọi công thức hóa học chung của Al(III) và SO4 (II) là
Vậy CTHH của Alx(SO4)y là Al2(SO4)3
Phân tử khối : 27.2 + (32 + 16 x 4).3 = 342 đvC
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm a/Mg(II) liên kết với So4(II) b/Ca(II) liên kết với PO4(III) c/AL(III) liên kết với SO4(II) d/AL(III) liên kết với OH(I) e/AL(III) liên kết với O (II)
a) CTHH: Mg(SO4)------> PTK: 24 + 32 + 64 = 120 DvC
a/ ta có CTHH: \(Mg^{II}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow II.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:MgSO_4\)
\(PTK=24+32+4.16=120\left(đvC\right)\)
b/ ta có CTHH: \(Ca^{II}_x\left(PO_4\right)^{III}_y\)
\(\rightarrow II.x=III.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
\(PTK=3.40+\left(31+4.16\right).2=310\left(đvC\right)\)
các ý còn lại làm tương tự
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Ag(I), Mg, Zn và Fe(III) lần lượt liên kết với: Nhóm N O 3 .
Nhóm N O 3 :
* Ag và N O 3 : Ta có:
Theo quy tắc: x.I = y.I → .
Vậy công thức hóa học của A g x N O 3 y là A g N O 3 .
Phân tử khối = 108 + 14 + 16.3 = 170 đvC
* Mg và N O 3 : Ta có:
Theo quy tắc: x.II = I.y → .
Vậy công thức hóa học của M g x N O 3 y là M g N O 3 2 .
Phân tử khối của Mg(NO3)2 = 24 + 2.(14 + 16.3) = 148 đvC
* Zn và N O 3 : Ta có:
Theo quy tắc: x.II = I.y → .
Vậy công thức hóa học của Z n x N O 3 y là : Z n N O 3 2
Phân tử khối = 65 + 2.(14+ 16.3) = 189 đvC
* Fe (III) và N O 3 : Ta có:
Theo quy tắc: x.III = y.I → .
Vậy công thức hóa học của F e x N O 3 y là F e N O 3 3 .
Phân tử khối = 56 + 3.(14 + 16.3) = 242 đvC
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Ag(I), Mg, Zn và Fe(III) lần lượt liên kết với: Nhóm P O 4 .
Nhóm P O 4 :
* Ag và P O 4 : Ta có:
Theo quy tắc: x.I = III.y →
Vậy công thức hóa học của A g x P O 4 y là A g 3 P O 4
Phân tử khối = 108.3 + 31 + 16.4 = 419 đvC
* Mg và P O 4 : Ta có:
Theo quy tắc: x.I = III.y →
Vậy công thức hóa học là M g 3 P O 4 2
Phân tử khối = 24.3 + 2.(31 + 16.4) = 385 đvC
* Fe(III) và P O 4 : Ta có:
Theo quy tắc: x.III = y.III → .
Vậy công thức hóa học là F e P O 4 .
Phân tử khối của F e P O 4 =56 + 31 + 16.4 = 151 đvC
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm kali K, bari Ba, nhôm Al lần lượt liên kết với:
Ghi rõ cách làm luôn nha các bạn.
a. Liên kết với Cl
KCl [K hóa trị 1, Cl hóa trị I]
BaCl2 [Ba hóa trị II, Cl hóa trị I]
AlCl3 [Al hóa trị III, Cl hóa trị I]
b. Liên kết với nhóm SO4
K2SO4 [K hóa trị I, Nhóm SO4 hóa trị II]
BaSO4 [Ba hóa trị II, SO4 hóa trị II]
Al2(SO4)3 [Al hóa trị III, SO4 hóa trị II]
- Nhớ tick [nếu đúng] nhé
Công thức của kali với Cl là KCl
PTK: 39+35,5=74,5
PTK của K2SO4 là: 39*2+32+16*4=174
PTK của BaCl2 là: 137+35,5*2=208
PTK của BaSO4 là: 137+32+16*4=233
PTK của AlCl3 là: 27+35,5*3=133,5
PTK của Al2(SO4)3 là: 27*2+(32+16*4)*3=342
Lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị
3.1. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Al (III) và O (II). Tính phân tử khối của hợp chất trên.
3.2. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố N (III) và H (I). Tính phân tử khối của hợp chất trên.
3.1:
- Hợp chất: \(Al_2O_3\)
- \(PTK_{Al_2O_3}\) \(= \) \(2.27 + 3.16 = 102\) (đvC)
3.2:
- Hợp chất: \(NH_3\)
- \(PTK_{NH_3}\)\( = 14 + 3.1 = 17\) (đvC)
Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
b.Kali oxit biết phân tử có 2K và 1O liên kết với nhau
Câu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất A?
b) Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?
Câu 6 : a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X
b. Trong các công thức : CaO ,NaO , H2SO4 , Fe2O ,MgCl3 , AgNO3, .Hãy xác định công thức đúng và sửa công thức sai cho đúng.
làm hộ mình 1-2 câu cũng đc ạ:))
cảm ưn rấttt nhìu
Câu 3
a)CTHH:Cu2SO4 , PTK : 29.2+32+16.4=157 dVc
b)CTHH:K2O, PTK : 39.2+16=94 dVC
kết pạn fb làm cho tui nkaaa:))