a) Các cách viết sau chỉ những ý gì 5Cu, 2NaCl, 3CaCO3.
b) Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử oxi, sáu phân tử canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat
a) Các cách viết sau chỉ ý gì: 5 Cu; 2 NaCl; 3 CaCO3;
b) Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử oxi, sáu phân tử canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat.
a) Ta có; năm nguyên tử đồng (Cu), hai phân tử muối NaCl và ba phân tử canxi cacbonat (CaCO3).
b) Ta có: 3 O2, 6 CaO, 5 CuSO4.
Ta có : a) 5 nguyên tử đồng (5 Cu) , 2 phân tử muối (2 NaCl) , 3 phân tử canxi cacbonat (3 CaCO3)
b) 3 O2 , 6 CaO , 5 CuSO2
a, \(5Cu\) : chỉ 5 nguyên tử Cu
\(2NaCl\) : chỉ 2 phân tử NaCl
\(3CaCO_3\) : chỉ 3 phân tử CaCO\(_3\)
b, CTHH : 3O\(_2\)
CTHH: 6CaO
CTHH : 5CuSO\(_4\)
Cách viết sau chỉ ý gì: 2H, 4O, 3O2, 5H2O, 2NaCl, 2CO2, 2Mg, 3Fe, Cl2, 3H2, C b, Dùng chữ số, kí hiệu hóa học và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: Hai nguyên tử natri, kim loại kẽm, ba phân tử nước, sáu nguyên tử hidro, hai phân tử hiđro, khí oxi.
a) 2H: 2 nguyên tử hidro
4O: 4 nguyên tử oxi
3O2: 3 phân tử khí oxi
5H2O: 5 phân tử nước
2NaCl: 2 phân tử muối ăn
2CO2: 2 phân tử khí cacbonic
2Mg: 2 nguyên tử magie
3Fe: 3 nguyên tử sắt
Cl2: 1 phân tử khí clo
3H2: 3 phân tử khí oxi
C: 1 nguyên tử cacbon
b) 2Na; Zn; 3H2O; 6H; 2H2; O2
GFGFHFGHJGJJGHJJFHFYGYFGHDFGYRIUYYURYTEYOIRTIEYRRFRFHFGEIUYTIUEHJHWHRUWHDHFHFJSHKJYWIUYRYFUYIYTYRUEGFHGBVBVJGJFGFHGDFJGDFJGHKDJHFSGFGDFHGDHFGHDFGHDFJHGKJDHGFJHHDKFHGGHKDFHGKFHGDJFJ
a) Dùng chữ số và công thức hoá học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử canxi oxit, sáu phân tử khí Hiđro
a. các cách viết sau chỉ những ý gì: 6 Ca, 5 P, 2 NaCl, 3 CaCO3
b. dùng chữ số và CTHH để diễn đạt những ý sau: ba phân tử oxi, bảy nguyên tử kali, sáu phân tử nước, năm phân tử muối ăn
a.
- 6 Ca chỉ 6 nguyên tử canxi
- 5 P chỉ 5 nguyên tử photpho
- 2 NaCl chỉ 2 phân tử natri clorua
- 3 CaCO3 chỉ 3 phân tử canxi cacbonat
b.
Lần lượt:
3O2
7K
6H2O
5NaCl
câu 3;
a)các cách viết sau chỉ ý gì? 2Cu, 2H2, 3NaCl
b) dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: năm nguyên tử sắt, ba phân tử muối ăn, bốn phân tử khí oxi
Dùng chữ số và công thức hoá học để diễn đạt những ý sau: 5 phân tử oxi, 2 phân tử canxi ôxit 3 phân tử đồng sunfat, 2 nguyên tử nhôm ??
5 phân tử Oxi: \(5O_2\)
2 phân tử canxi ôxit: \(2CaO\)
3 phân tử đồng sunfat:
đồng (I) sunfat: \(Cu_2SO_4\)
đồng (II) sunfat: \(CuSO_4\)
2 nguyên tử nhôm: \(2Al\)
a.Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì : 2Ca, 4Fe, 5NaCl, 3H2O b.Hãy dùng chữ số, kí hiệu hoá học và công thức hoá học diễn đạt các ý sau : Ba nguyên tử natri, bảy nguyên tử lưu hùynh, bốn phân tử canxi oxit, ba phân tử oxi
a. 2 nguyên tử Canxi,4 nguyên tử Fe,5 phân tử natri clorua,3 phân tử nước
b. Ba nguyên tử natri: 3Na
Bảy nguyên tử lưu huỳnh: 7S
Bốn phân tử canxi oxit: 4CaO
Ba phân tử oxi: 3O2
- Cách viết sau chỉ những ý gì: 3 Al, 2 S, 5 CuSO4, 4 H2O, 7 O2. - Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt những ý sau: ba phân tử clo, hai nguyên tử oxi, ba phân tử nước, một nguyên tử bari, 4 phân tử muối ăn.
Chữ | CTHH |
3 Al | 3 nguyên tử nhôm |
2 S | 2 nguyên tử lưu huỳnh |
5 $CuSO_4$ | 5 phân tử Đồng II sunfat |
4 $H_2O$ | 4 phân tử nước |
7 $O_2$ | 7 phân tử oxi |
3 $Cl_2$ | 3 phân tử clo |
2 O | 2 nguyên tử oxi |
3 $H_2O$ | 3 phân tử nước |
4 $NaCl$ | 4 phân tử natri clorua |
Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: bốn phân tử hiđro, sáu phân tử bari clorua, mười ba phân tử clo, hai mươi năm phân tử mangan đioxit, bảy phân tử bạc nitrat.
giúp em với ạ
bốn phân tử Hidro: \(4H_2\)
sáu phân tử bari clorua: \(6BaCl_2\)
mười ba phân tử clo: \(13Cl_2\)
hai mươi năm phân tử mangan: \(25MnO_2\)
bảy phân tử bạc nitrat: \(7AgNO_3\)