Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
x 2 x + 2 x x + 2 2 = x x + 2
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
3 - x 3 + x = x 2 - 6 x + 9 9 - x 2
Ta có:
3 - x . 9 - x 2 = 3 - x 3 - x 3 + x = 3 - x 2 1)
Và 3 + x x 2 - 6 x + 9 = 3 + x . x - 3 2 = 3 + x . 3 - x 2 (2)
( vì ( x- 3) = - (3- x) nên x - 3 2 = - 3 - x 2 = 3 - x 2 )
Từ (1) và (2) suy ra: x - 3 . 9 - x 2 = 3 + x x 2 - 6 x + 9
Do đó:
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
\(\dfrac{3-x}{3+x}=\dfrac{\left(3-x\right)^2}{\left(3-x\right)\left(3+x\right)}=\dfrac{x^2-6x+9}{9-x^2}\)
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
x 2 y 3 5 = 7 x 3 y 4 35 x y
Ta có:
x 2 y 5 . 35 x y = 35 x 3 y 4 5 . 7 x 3 y 4 = 35 x 3 y 4 S u y r a : x 2 y 3 . 35 x y = 5 . 7 x 3 y 4
Vậy
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
x 3 - 4 x 10 - 5 x = - x 2 - 2 x 5
Ta có: x 3 - 4 x . 5 = 5 x 3 - 20 x
10 - 5 x - x 2 - 2 x = - 10 x 2 - 20 x + 5 x 3 + 10 x 2 = 5 x 3 - 20 x
Suy ra: x 3 - 4 x . 5 = 10 - 5 x - x 2 - 2 x
Vậy
dùng định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
x^2(x+2)/x(x+2)^2=x/x+2
3-x/3+x=x^2-6x+9/9-x^2
x^3-4x/10-5x=-x^2-2x/5
\(\frac{x^2\left(x+2\right)}{x\left(x+2\right)^2}=\frac{x}{x+2}\Rightarrow\frac{x}{x+2}=\frac{x}{x+2}\)
\(\frac{3-x}{3+x}=\frac{x^2-6x+9}{9-x^2}\Rightarrow\frac{3-x}{3+x}=\frac{\left(3-x\right)^2}{\left(3-x\right)\left(3+x\right)}\Rightarrow\frac{3-x}{3+x}=\frac{3-x}{3+x}\)
\(\frac{x^3-4x}{10-5x}=\frac{-x^2-2x}{5}\Rightarrow-\frac{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{5\left(x-2\right)}=\frac{-x^2-2x}{5}\)
\(\Rightarrow\frac{-x\left(x+2\right)}{5}=\frac{-x^2-2x}{5}\Rightarrow\frac{-x^2-2x}{5}=\frac{-x^2-2x}{5}\)
k nha bạn
sai rồi cái này là dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau để chứng minh chúng bằng nhau mà
Bài 1: Tìm điều kiện để các phân thức sau có ý nghĩa
a)5x-3/2x^2-x b)x^2-5x+6/x^2-1
c)2/(x+1)(x-3) d)2x+1/x^2-5x+6
Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a)x-2/-x=2^3-x^3/x(x^2+2x+4) (với x =/0)
b)3x/x+y=-3x(x+y)/y^2-x^2 (với x=/ +_ y)
c)x+y/3a=3a(x+y^2)/9a^2(x+y) (với a=/ 0,x=/-y)
Bài 1:
c: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-1;3\right\}\)
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hãy tìm đa thức A trong đẳng thức sau: x - 3 x 2 + x + 1 = A x 3 + 1
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Chứng minh các đẳng thức
a. x2(x+3)/x(x+3)2=x/x+3
b. 2-x/2+x=x2-4x+4/4-x2
c. x3-9x/15-5x=-x2-3x/5
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hãy tìm đa thức P trong đẳng thức sau: P x - 2 = 5 x 2 + 13 x + 6 x 2 - 4