Trong các công thức : NaCl2; FeS; CO2 ; SO2; CuCl2; MgNO3. Số công thức viết đúng theo quy tắc hóa trị là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
`-` Các ct đúng:
`\text {CuO}`
`\text {CaSO}_4`
`-` Các công thức sai (đồng thời sửa lại):
`+` \(\text{NaCl}_2\rightarrow\text{ }\text{NaCl}\)
`+` \(\text{ZnNO}_3\rightarrow\text{ Zn(NO}_3\text{)}_2\)
`+` \(\text{Ba}_2\text{O}\rightarrow\text{ BaO}\)
`+`\(\text{FeO}_2\text{ }\text{ }\rightarrow\text{ FeO, }\text{Fe}_2\text{O}_3\)
`+`\(\text{KSO}_4\rightarrow\text{ K}_2\text{SO}_4\)
Trong các công thức hóa học (CTHH) sau, CTHH nào viết sai? (cho biết hóa trị của Na, Cl là I; hóa trị của nhóm (SO4) là II.)
A. Na2O. B. NaCl2. C. NaO. D. Na2SO4.
Trong các công thức hóa học (CTHH) sau, CTHH nào viết sai? (cho biết hóa trị của Na, Cl là I; hóa trị của nhóm (SO4) là II.)
A. NaCl. B. NaCl2. C. Na2O. D. Na2SO4
công thức nào đúng , công thức sai và sửa . N, P2, CU2,HCL,NACL2,ALCL2 ,N2O5 , CA2O2, NA2SO4, NH2, H2PO4 , ALPO4
Công Thức viết đúng : HCl ; N2O5 ; Na2SO4 ; AlPO4
Công thức viết sai :
N ⇒ N2
P2 ⇒ P
Cu2 ⇒ Cu
NaCl2 ⇒ NaCl
AlCl2 ⇒ AlCl3
Ca2O2 ⇒ CaO
NH2 ⇒ NH3
Chúc bạn học tốt
hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố oxi , trong đó nguyên tố R chiếm 43,7% về khối lượng . biết nguyên tố R có hóa trị V . tính công thức hóa học của hợp chất trên
Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3. Số đơn chất là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố oxi có dạng RO. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nhóm photphat (PO4) là A. R2PO4. B. R3(PO4)2. C. R2(PO4)3. D. RPO4. Câu 27. Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2(SO4)3 và YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là A. X2Y3. B. X3Y2. C. XY3. D. XY. Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố oxi là XO2; hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH2. Công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là: A. XY2. B. X2Y3. C. X3Y2. D. X2Y. Câu 29. Hợp chất của nguyên tố R với nhóm hiđroxit có dạng R(OH)3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R đó với nguyên tố oxi là A. R2O3. B. R3O2. C. RO3. D. RO2.
(a) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Al (III) và O (II); Ba(II) và PO4 (III); S (VI) và O (II); NH4 (I) và SO4 (II). (Trình bày rõ cách làm từng bước)
(b) Cho các công thức: NaCl2, Mg(SO4)2, Ca2CO3, H2PO4, AlSO4, KNO3. Công thức nào sai và hãy sửa lại cho đúng.
a) Theo quy tắc hóa trị, ta có các công thức: Al2O3, Ba3(PO4)2, SO3, (NH4)2SO4
b)
NaCl2 →→ NaCl
Mg(SO4)2 →→ MgSO4
Ca2CO3 →→ CaCO3
H2PO4 →→ H3PO4
AlSO4 →→ Al2(SO4)3
Câu 3 (1 điểm):
(a) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Al (III) và O (II); Ba(II) và PO4 (III); S (VI) và O (II); NH4 (I) và SO4 (II). (Trình bày rõ cách làm từng bước)
(b) Cho các công thức: NaCl2, Mg(SO4)2, Ca2CO3, H2PO4, AlSO4, KNO3. Công thức nào sai và hãy sửa lại cho đúng.
a) Theo quy tắc hóa trị, ta có các công thức: Al2O3, Ba3(PO4)2, SO3, (NH4)2SO4
b)
NaCl2 \(\rightarrow\) NaCl
Mg(SO4)2 \(\rightarrow\) MgSO4
Ca2CO3 \(\rightarrow\) CaCO3
H2PO4 \(\rightarrow\) H3PO4
AlSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3
Bài 1: Có một số công thức hoá học, Công thức nào viết sai hãy sửa lại cho đúng? FeOH, NaO, Ca2S, CaO, Cu2O, NaCl2, FeCl2, CuO, Al2O, NaPO4; CaPO4; Fe2SO4; AlOH; BaOH.
CT viết sai | CT sửa lại đúng |
FeOH | Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3 |
NaO | Na2O hoặc NaOH |
Ca2S | CaS |
NaCl2 | NaCl |
Al2O | Al2O3 |
NaPO4 | Na3PO4 hoặc NaH2PO4 |
CaPO4 | Ca3(PO4)2 hoặc CaHPO4 |
Fe2SO4 | FeSO4 hoặc Fe2(SO4)3 |
AlOH | Al(OH)3 |
BaOH | Ba(OH)2 |
Fe(OH)3, Na2O, Ca2S, CaO, CuO, NaCl, FeCl2, CuO, Al2O3, Na3PO4; Ca3(PO4)2; Fe2(SO4)3; Al(OH)3; Ba(OH)2.
Công thức hóa học của “muối biển” là:
A. NaCl2 .
B. NaCl.
C. KCl.
D. Na2O.
làm ơn hãy trả lời cho milk