Trên bản vẽ thường dùng mặt cắt, hình cắt để:
A. Biểu diễn hình dạng bên trong vật thể
B. Biểu diễn cấu tạo bên trong vật thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Trên bản vẽ kĩ thuật người ta thường làm gì để biểu diễn hình dạng và cấu tạo bên trong vật thể?
A. Mặt cắt
B. Hình cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn:
A. Hình dạng bên ngoài của vật thể | B. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể |
C. Hình dạng bên trong của vật thể | D. Cả a, b, c đều sai |
Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
A. Hình biểu diễn | B. Yêu cầu kỹ thuật |
C. Kích thước và khung tên | D. Cả a, b, c đều đúng |
Điền vào chỗ trống:
Muốn tạo ra một chiếc máy, trước hết phải chế tạo ra các chi tiết máy theo các bản vẽ ........, sau đó mới tiến hành lắp ráp các chi tiết theo bản vẽ.....
Hình chiếu dùng để diễn tả hình dạng nào của vật thể:
A. Hình dạng bên ngoài của vật thể
B. Hình dạng bên trong của vật thể
C. Hình dạng bên trái của vật thể
D. Hình dạng các mặt của vật thể
Câu 1: bản vẽ chi tiết ..... bản vẽ lắp
Câu 2: D. Hình dạng các mặt của vật thể
Câu 5: Hình cắt là hình:
A. Biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt. C. Biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
Biểu diễn phần vật thể ở trên bản vẽ . D. Biểu diễn phần vật thể bằng nét chấm gạch mảnh
Câu 5: Hình cắt là hình:
A. Biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt. C. Biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
B. Biểu diễn phần vật thể ở trên bản vẽ . D. Biểu diễn phần vật thể bằng nét chấm gạch mảnh.
Câu 6: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê.
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê.
Câu 7: Một chiếc máy hay sản phẩm:
A. Chỉ có một chi tiết C. Chỉ có hai chi tiết
B. B.Có nhiều chi tiết D. Một hay nhiều chi tiết tùy vào mỗi sản phẩm.
Câu 8: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
Câu 9: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C.Bảng kê D.Khung tên
Câu 10: Nội dung của bản vẽ lắp là:
A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
B. Kích thước, hình biều diễn, khung tên, tổng hợp.
C. Bảng kê, khung tên, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.
Câu 11: Phần tử nào không phải là chi tiết máy là:
A. Bu lông. B. Lò xo. C. Đai ốc. D. Mảnh vỡ máy.
Câu 12: Mối ghép bu lông dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm.
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp.
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn.
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 13: Mối ghép động là mối ghép
A. các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
B. các chi tiết được ghép có chuyển động tương đối với nhau.
C. các chi tiết được ghép không thể tháo rời ra được.
D. các chi tiết được ghép có bề dày không lớn.
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7:D
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: A
Câu 12; B
Câu 13: A
Câu 5: Hình cắt là hình:
A. Biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt. C. Biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
B. Biểu diễn phần vật thể ở trên bản vẽ . D. Biểu diễn phần vật thể bằng nét chấm gạch mảnh.
Câu 6: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê.
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê.
Câu 7: Một chiếc máy hay sản phẩm:
A. Chỉ có một chi tiết C. Chỉ có hai chi tiết
B. B.Có nhiều chi tiết D. Một hay nhiều chi tiết tùy vào mỗi sản phẩm.
Câu 8: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
Câu 9: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước C.Bảng kê D.Khung tên
Câu 10: Nội dung của bản vẽ lắp là:
A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
B. Kích thước, hình biều diễn, khung tên, tổng hợp.
C. Bảng kê, khung tên, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.
Câu 11: Phần tử nào không phải là chi tiết máy là:
A. Bu lông. B. Lò xo. C. Đai ốc. D. Mảnh vỡ máy.
Câu 12: Mối ghép bu lông dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm.
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp.
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn.
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 13: Mối ghép động là mối ghép
A. các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
B. các chi tiết được ghép có chuyển động tương đối với nhau.
C. các chi tiết được ghép không thể tháo rời ra được.
D. các chi tiết được ghép có bề dày không lớn.
Câu 1:Trong giao tiếp, con người diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền thông tin cho nhau bằng:
A. Một phương tiện thông tin
B. Hai phương tiện thông tin
C. Nhiều phương tiện thông tin
D. Không sử dụng phương tiện thông tin nào.
Câu 2:Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện:
A. Kích thước
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:Có các hình chiếu vuông góc nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
Câu 5:Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 6:Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 7:Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
D. Đáp án khác
Câu 8:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón”
A. Hình tam giác vuông
B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9:Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Đáp án khác
Câu 10: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1 C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 A. Trước tới
Câu 5 C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 B .6
Câu 7 C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 A. Hình tam giác vuông
Câu 9 A. Hình chữ nhật
Câu 10 B. 2
Hok tốt
C - D - A - C - B - C - B - A - B
Câu 1 : C. Nhiều phương tiện thông tin
Câu 2 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3 : D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 : A. Trước tới
Câu 5 : C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Câu 6 : B. 6
Câu 7 : C. Hai đáy là hai đa giác đều nhau , mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
Câu 8 : A. Hình tam giác vuông
Câu 9 : A. Hình chữ nhật
Câu 10 : B. 2
Học tốt
Với vật thể có nhiều phần rỗng bên trong, nếu dùng hình chiếu biểu diễn thì hình vẽ sẽ
A. Có nhiều nét đứt
B. Bản vẽ không rõ ràng
C. Bản vẽ không sáng sủa
D. Cả 3 đáp án trên
: Trong bản vẽ nhà hình biểu diễn quan trọng nhất là :
A. mặt bằng.
B. mặt đứng.
C. mặt cắt.
D mặt ngang
Trong bản vẽ nhà hình biểu diễn quan trọng nhất là :
A. mặt bằng.
B. mặt đứng.
C. mặt cắt.
d .mặt ngang
Câu 24: Mặt cắt rời có thể đặt ở đâu?
A Bất kì chỗ nào trên bản vẽ B Bên phải hình chiếu
C Bên trong hình chiếu. D Bên trái hình chiếu.
Câu 29: Trong phương pháp hình chiếu trục đo, phương chiếu l có đặc điểm:
A. Song song với mặt phẳng hình chiếu. B. Không song song với các trục tọa độ.
C. Không song song với mặt phẳng hình chiếu và các trục tọa độ. D. Song song với các trục tọa độ.
Câu 30: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được vẽ bằng phép chiếu:
A. Song song. B. Xuyên tâm và vuông góc. C. Vuông góc. D. Xuyên tâm.
Câu 31: Trong phương pháp hình chiếu trục đo thì p, q và r lần lượt là hệ số biến dạng theo trục:
A. O’X’, O’Y’, OZ. B. O’X’, O’Y’, O’Z C. O’X’, OY, O’Z’. D. OX, O’Y’, O’Z’.
Câu 32: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân thì các góc trục đo có các giá trị là:
A 1350, 900, 900. B 1450, 1350, 900. C 1350, 1200, 900. D 1350, 1350, 900.