Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Up to now, the number of __________ is still an estimate.
A. victims
B. rescuers
C. trapers
D. homeless
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
His work ________ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery.
A. uncovered
B. found
C. broke
D. dug
Chọn C
to break new ground: khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó
Tạm dịch: Công trình của ông ấy đã tạo ra một khám phá mới trong điều trị ung thư. Hiện nay, nhiều nạn nhân ung thư có hy vọng hồi phục hoàn toàn.
=> Đáp án C
Mark the letter A, b, C, or D to identify the underlined part that is not correct.
The number of (A) homeless people in Nepal have(B) increased sharply due to(C) that severe earthquake(D) .
A. of
B. have
C. due to
D. severe earthquake
A
“have” -> “has”, “the number of….” Là danh từ sổ ít, nên chia động từ là has (a number of…lại là số nhiều, nên chia động từ phù hợp với danh từ số nhiều)
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
It was so kind of him __________ me when I was homeless
A. accommodate
B. to accommodate
C. accommodating
D. accommodated
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + of sb + to V”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Anh ấy thật tốt khi cho tôi chỗ ở khi tôi không có nhà để ở.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
After the fire, we call the ________ to take the victims to the hospital.
A. blanket
B. emergency
C. ambulance
D. alchohol
Đáp án: C
Giải thích: ambulance: xe cứu thương
Dịch: Sau trận hoả hoạn, chúng tôi gọi xe cứu thương đưa nạn nhân đến bệnh viện
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
After the tornado, a great number of people are made __________.
A. shaking
B. homeless
C. raging
D. volcanic
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ: “be made homeless”: bị mất nhà cửa, tài sản
Dịch: Sau cơn lốc xoáy, nhiều người bị mất nhà cửa, tài sản.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The Viet or King has __________ number of people, accounting for about 86% of the population.
A. the largest
B. large
C. larger than
D. the larger
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The Viet or King has __________ number of people, accounting for about 86% of the population.
A. a
B. the largest
C. larger than
D. the larger
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Người Việt hoặc người Kinh có số dân đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
_________ my father is old, he still goes jogging.
A. Although
B. Because
C. So that
D. Despite
Đáp án A
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: dù bố tôi có tuổi, ông ấy vẫn đi bộ tập thể dục.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Japan suffers from a large number of __________ every year.
A. typhoons
B. workers
C. eruption
D. earthquakes
Đáp án: D
Giải thích: earthquake: trận động đất
Dịch: Nước Nhật phải gánh chịu rất nhiều trận động đất mỗi năm.