Giải bất phương trình sau -3x2 + x + 4 ≥ 0
Giúp mình câu:
Hãy giải bất phương trình sau: 2x2 + x - 3 > 0, 3x2 - 4x + 1 > 0
đây bạn nếu bạn ko hiểu thì lên mạng gõ cách lm bất phương trình mũ 2
nhows
Giải bất phương trình sau: x 2 + x - 3 x 2 - 4 ≥ 1
Bảng xét dấu vế trái của (1)
Đáp số: -2 < x ≤ -1, x > 2
Giải các bất phương trình sau
a) 3x2-3x(-2+x) < hoặc = 36
b) (x+2)2-9 > 0
\(a,3x^2-3x\left(-2+x\right)\le36\)
\(\Leftrightarrow3x^2+6x-3x^2-36\le0\)
\(\Leftrightarrow6x\le36\)
\(\Leftrightarrow x\le6\)
\(b,\left(x+2\right)^2-9>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)^2-3^2>0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2-3\right)\left(x+2+3\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-1>0\\x+5>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>1\\x>-5\end{matrix}\right.\)
b: =>(x+2-3)(x+2+3)>0
=>(x+5)(x-1)>0
=>x-1>0 hoặc x+5<0
=>x>1 hoặc x<-5
Giải bất phương trình f ' ( x ) ≥ 0 với f ( x ) = 2 x 3 - 3 x 2 + 1
A. x ≤ 0 x ≥ 1
B. x ≤ 1
C. x ≥ 0
D. 0 ≤ x ≤ 1
Giải bất phương trình f ' ( x ) ≥ 0 với f ( x ) = 2 x 3 − 3 x 2 + 1
A. x ≤ 0 h o ặ c x ≥ 1
B. x ≤ 1
C. x ≥ 0
D. 0 ≤ x ≤ 1
Chọn A
Ta có: f ' ( x ) = 6 x 2 − 6 x
Để
f ' ( x ) ≥ 0 ⇔ 6 x 2 − 6 x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0 x ≥ 1
Giải bất phương trình
a) 3x2-3x(-2+x)<hoặc= 36
b) (x+2)2-9>0
`a,3x^2-3x(-2+x) <= 36`
`<=> 3x^2 + 6x -3x^2 <= 36`
`<=> 6x <= 36`
`<=> x <= 6`
Vậy bpt đã cho có tập nghiệm `x <= 6`
`b, (x+2)^2 -9>0`
`<=> (x+2)^2 > 9`
`<=>(x+2)^2 > 3^2`
`<=> x+2> +- 3`
`<=> x>1;-5`
Vậy bpt đã cho có tập nghiệm `x>1` hoặc `x> -5`
a: =>3x^2+6x-3x^2<=36
=>6x<=36
=>x<=6
b: =>(x-1)(x+5)>0
=>x>1 hoặc x<-5
Giải các bất phương trình sau:
a) x − 1 > 2 3 − 3 x ; b) 2 x − 2 2 − 4 x 2 − 5 x + 3 ≤ 0 ;
c) 2 5 − x − 2 2 < 3 x − 5 10 ; d) x x + 1 + 2 x x + 3 < 2 + 3 x 2
Cho hàm số y = f ( x ) = - x 3 - 3 x 2 + 9 x + 2011 có đồ thị (C). Giải bất phương trình: f'(x) ≤ 0.
Giải các bất phương trình sau
a) 3x+2(5-x)>-11 b) 3x2-3x(-2+x)<36
a)3x+10-2x>-11
3x - 2x > -10-11
1x > -21
x > -21
b) 3x2 - 6x + 3x2 < 36
-6x < 36
x < -6