Ứng động sinh trưởng là gì?
Ứng động sinh trưởng là gì?
A. Là hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích không định hướng.
B. Là sự vận động khi có tác nhân kích thích.
C. Là sự vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.
D. Là sự thay đổi trạng thái sinh lí - sinh hoá của cây khi có kích thích
Ứng động sinh trưởng là vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 1: Ứng động sinh trưởng là gì?
Ứng động sinh trường là phản ứng sinh trưởng của các cơ quan hình dẹp (lá, hoa) ở cơ thể thực vật đối với sự biến đổi của tác nhân ngoại cảnh (nhiệt độ ánh sáng) tác động khuếch tán mọi phía.
Ứng động sinh trường là phản ứng sinh trưởng của các cơ quan hình dẹp (lá, hoa) ở cơ thể thực vật đối với sự biến đổi của tác nhân ngoại cảnh (nhiệt độ ánh sáng) tác động khuếch tán mọi phía.
Ứng động sinh trưởng là vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt ( kiểu lưng bụng như lá, cánh hoa) gây nên.
Mô là gì? A. Cảm ứng và vận động B. Sinh trưởng và vận động C. Hô hấp D. Cả A,B,C đúng
Ứng động không sinh trưởng là kiểu ứng động:
A. có sự phân chia và lớn lên của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trưởng nước)
B. không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trưởng nước)
C. không có sự chết đi của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trưởng nước)
D. có sự chết đi nhanh chóng của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trưởng nước)
Ứng động không sinh trưởng là kiểu ứng động không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trưởng nước)
Đáp án cần chọn là: B
Ứng động nào là ứng động không sinh trưởng?
A. Ứng động đóng mở khí khổng.
B. Ứng động quấn vòng.
C. Ứng động nở hoa.
D. Ứng động thức ngủ của lá.
Phân biệt ứng động không sinh trưởng và ứng động sinh trưởng.
Ứng động sinh trưởng | Ứng động không sinh trưởng | |
---|---|---|
Đặc điểm | Tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại mặt trên và mặt dưới các cơ quan như phiến lá, cánh hoa,… | Không có sự sinh trưởng dãn dài của các tế bào thực vật. |
Tác nhân | Các kích thích không định hướng từ ngoại cảnh: nhiệt độ, ánh sáng,… | Sự biến đổi sức trương nước trong các tế bào và trong các cấu trúc chuyên hóa hoặc do sự lan truyền kích thích cơ học. |
Ví dụ | Vận động nở hoa | Lá cây trinh nữ cụp lại khi bị chạm vào, hoạt động “bắt mồi” của các cây gọng vó. |
Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
Những ứng động nào dưới đây là ứng động sinh trưởng ?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
B. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. khí khổng đóng và mở
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ
D. Khí khổng đóng và mở.
Các hiện tượng ứng động sinh trưởng là: hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức, ngủ của chồi cây bàng.
Khí khổng đóng mở và sự đóng mở của lá cây trinh nữ là ứng động không sinh trưởng vì không có sự phân chia tế bào → B,C,D sai
Đáp án cần chọn là: A
vai trò của ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng?
Ứng động sinh trưởng | Ứng động không sinh trưởng | |
Đặc điểm | Tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại mặt trên và mặt dưới các cơ quan như phiến lá, cánh hoa. | Không có sự sinh trưởng dãn dài của các tế bào thực vật. |
Tác nhân | Các kích thích không định hướng từ ngoại cảnh: nhiệt độ, ánh sáng. | Sự biến đổi sức trương nước trong các tế bào và trong các cấu trúc chuyên hóa hoặc do sự lan truyền kích thích cơ học. |
Ví dụ | Vận động nở hoa | Lá cây trinh nữ cụp lại khi bị chạm vào, hoạt động “bắt mồi” của các cây gọng vó. |
TK: Ứng động giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường, bảo đảm cho cây tồn tại và phát triển.
Ứng động sinh trưởngỨng động không sinh trưởng
Đặc điểm | Tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại mặt trên và mặt dưới các cơ quan như phiến lá, cánh hoa,… | Không có sự sinh trưởng dãn dài của các tế bào thực vật. |
Tác nhân | Các kích thích không định hướng từ ngoại cảnh: nhiệt độ, ánh sáng,… | Sự biến đổi sức trương nước trong các tế bào và trong các cấu trúc chuyên hóa hoặc do sự lan truyền kích thích cơ học. |
Ví dụ | Vận động nở hoa | Lá cây trinh nữ cụp lại khi bị chạm vào, hoạt động “bắt mồi” của các cây gọng vó. |