Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 4 2017 lúc 2:15

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 7 2017 lúc 15:08

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.

Min Nguyễn
Xem chi tiết
N    N
22 tháng 12 2021 lúc 17:31

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: I find cooking in my free time relaxing.

A. It’s relaxing to me to cook in my free time.

B. Cooking is relaxing for free time.

C. Free time relaxing is cooking.

D. I spend cooking my free time.

 

Question 12: I close friend gave me a wonderful present on my birthday

A. I gave my friend a wonderful present on my birthday.

B. I was given a wonderful present on my birthday.

C. A wonderful present was given me on my birthday.

D. My birthday gave a wonderful present.

 

Question 13: Skateboarding is her hobby.

A. She doesn’t like skateboarding.

B. Skateboarding is fun.

C. Hobby includes skateboarding.

D. Her favourite leisure activity is skateboarding.

 

Question 14: He likes to listen to pop music than to watch TV after school.

A. He prefers listening to pop music to watching TV after school.

B. He like watching TV more than listening to music after school.

C. Listening to pop music is more exciting than watching TV.

D. Watching TV is less interesting than listening to pop music.

 

Question 15: My parents insist me on learning Spanish.

A. My parents want me to study Spanish.

B. My parents teach me to study Spanish.

C. My parents make me to study Spanish.

D. My parents remind me to study Spanish.

ngân giang
22 tháng 12 2021 lúc 17:37

a

b

d

a

a

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 6 2019 lúc 16:06

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2018 lúc 12:51

Đáp án: Go camping with her family

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 3 2019 lúc 17:05

Đáp án: C

Giải thích: In free time = At leisure time: Vào thời gian rảnh

Dịch: Mình thường đọc truyện tranh và truyện ngôn tình vào thời gian rảnh

Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 21:23

1. It is more convenient for students to apply for ASEAN scholarships online.

Applying for ASEAN scholarships online is more convenient for students.

2. My sister usually listens to music in her free time.

→ My sister’s hobby is listening to music in her free time.

3. Could you help me translate the documents for the workshop?

→ Do you mind helping me translate the documents for the workshop?

4. They managed to start a youth programme in Southeast Asia.

→ They succeeded in starting a youth programme in Southeast Asia.

5. Maria can't forget the conference she participated last year.

Participating in the conference last year was an unforgettable experience for Maria.

C-Chi Nợn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
29 tháng 8 2021 lúc 22:08

1 relaxed

2 boring

3 popular

4 wonderful

5 organization

Dieu Linh Dang
Xem chi tiết
Mr_Johseph_PRO
11 tháng 12 2021 lúc 8:05

C

Đỗ Đức Hà
11 tháng 12 2021 lúc 8:09

C

35. tranphivu
11 tháng 12 2021 lúc 8:09

câu c