So sánh các số thực: 2,(15) và 2,(14)
So sánh các số thực :
a) 2,(15) và 2,(14).
b) -0,2673 và -0,267(3).
c) 0,545545545 và 6/11.
d) -20/9 và -2,212212212...
So sánh các phân số sau:
a) 3 2 + − 4 3 và 1 10 + − 4 5
b) 1 2 + 1 3 + 1 4 + 1 5 + 1 6 và 2
a) 3 2 + − 4 3 = 1 6
1 10 + − 4 5 = − 7 10
Mà 1 6 > − 7 10 nên 3 2 + − 4 3 > 1 10 + − 4 5
b) 1 2 + 1 3 + 1 4 + 1 5 + 1 6 = 29 20 < 2
Nên 1 2 + 1 3 + 1 4 + 1 5 + 1 6 < 2
So sánh các phân số sau:
a ) − 1 5 + 4 − 5 v à − 1 ; b ) − 15 22 + − 3 22 v à − 8 11 c ) 3 2 + − 4 3 v à 1 10 + − 4 5 ; d ) 1 2 + 1 3 + 1 4 + 1 5 + 1 6 v à 2
a ) − 1 > − 2 ; b ) − 9 11 < − 8 11 ; c ) 1 6 > − 7 10 ; d ) 29 20 < 2
so sánh 2 phân số: A= 13/14+15 và B = 14/15+16
Hãy so sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất:
23/3 và 15/2
14/7 và 2/9
12/13 và 13/14
17/16 và 16/15
8/6 và 42/43
Hãy so sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất:
23/3 và 15/2
14/7 và 2/9
12/13 và 13/14
17/16 và 16/15
8/6 và 42/43
\(\frac{23}{3}>\frac{15}{2}\)
\(\frac{14}{7}>\frac{2}{9}\)
\(\frac{12}{13}< \frac{13}{14}\)
\(\frac{17}{16}< \frac{16}{15}\)
\(\frac{8}{6}>\frac{42}{43}\)
Hãy so sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất:
23/3 và 15/2
14/7 và 2/9
12/13 và 13/14
17/16 và 16/15
8/6 và 42/43
2. So sánh các phân số sau:
A) 3/4 và 4/9.
B) 16/36 và 14/27.
C) 8/12 và 25/30.
D) 8/13 và 8/15.
2. So sánh các phân số sau:
A) 3/4 và 4/9.
B) 16/36 và 14/27.
C) 8/12 và 25/30.
D) 8/13 và 8/15.