Bài 4:
Tìm số tự nhiên x,biết:
a) 0,75 < x < 3,25
b) x < 2,02
(GIÚPPPPPPPPP SẮPPPPPPP NỘPPPPP BÀIIIIIIIIII RỒIIIIIIIIIII)
Bài 3:
Tìm chữ số x, biết:
a) 9,7x2 < 9,712
b) 8,6x1 > 8,689
Bài 4:
Tìm số tự nhiên x,biết:
a) 0,75 < x < 3,25
b) x < 2,02
Bài 5:
Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:
0,2 < … < 0,23.
B3:
a) x = 0
b) 9
B4 :
a) x = 1,2,3
b) x = 0,1,2
B5:
0,21; 0,215; 0,22
Bài 10: Tìm các số nguyên \(x\) biết:
a) \(2x-3\) là bội của \(x+1\)
b) \(x-2\) là ước của \(3x-2\)
Bài 14: Tìm số tự nhiên \(n\) sao cho:
a) \(4n-5\) ⋮ \(2n-1\)
b) \(n^2+3n+1\) ⋮ \(n+1\)
Bài 16: Tìm cặp số tự nhiên \(x\),\(y\) biết:
a) \(\left(x+5\right)\left(y-3\right)=15\)
b) \(\left(2x-1\right)\left(y+2\right)=24\)
c) \(xy+2x+3y=0\)
d) \(xy+x+y=30\)
Bài 10:
a: 2x-3 là bội của x+1
=>\(2x-3⋮x+1\)
=>\(2x+2-5⋮x+1\)
=>\(-5⋮x+1\)
=>\(x+1\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
=>\(x\in\left\{0;-2;4;-6\right\}\)
b: x-2 là ước của 3x-2
=>\(3x-2⋮x-2\)
=>\(3x-6+4⋮x-2\)
=>\(4⋮x-2\)
=>\(x-2\inƯ\left(4\right)\)
=>\(x-2\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
=>\(x\in\left\{3;1;4;0;6;-2\right\}\)
Bài 14:
a: \(4n-5⋮2n-1\)
=>\(4n-2-3⋮2n-1\)
=>\(-3⋮2n-1\)
=>\(2n-1\inƯ\left(-3\right)\)
=>\(2n-1\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
=>\(2n\in\left\{2;0;4;-2\right\}\)
=>\(n\in\left\{1;0;2;-1\right\}\)
mà n>=0
nên \(n\in\left\{1;0;2\right\}\)
b: \(n^2+3n+1⋮n+1\)
=>\(n^2+n+2n+2-1⋮n+1\)
=>\(n\left(n+1\right)+2\left(n+1\right)-1⋮n+1\)
=>\(-1⋮n+1\)
=>\(n+1\in\left\{1;-1\right\}\)
=>\(n\in\left\{0;-2\right\}\)
mà n là số tự nhiên
nên n=0
Bài 16:
a: \(\left(x+5\right)\left(y-3\right)=15\)
=>\(\left(x+5\right)\left(y-3\right)=1\cdot15=15\cdot1=\left(-1\right)\cdot\left(-15\right)=\left(-15\right)\cdot\left(-1\right)=3\cdot5=5\cdot3=\left(-3\right)\cdot\left(-5\right)=\left(-5\right)\cdot\left(-3\right)\)
=>\(\left(x+5;y-3\right)\in\left\{\left(1;15\right);\left(15;1\right);\left(-1;-15\right);\left(-15;-1\right);\left(3;5\right);\left(5;3\right);\left(-3;-5\right);\left(-5;-3\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-4;18\right);\left(10;4\right);\left(-6;-12\right);\left(-20;2\right);\left(-2;8\right);\left(0;6\right);\left(-8;-2\right);\left(-10;0\right)\right\}\)
mà (x,y) là cặp số tự nhiên
nên \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(10;4\right);\left(0;6\right)\right\}\)
b: x là số tự nhiên
=>2x-1 lẻ và 2x-1>=-1
\(\left(2x-1\right)\left(y+2\right)=24\)
mà 2x-1>=-1 và 2x-1 lẻ
nên \(\left(2x-1\right)\cdot\left(y+2\right)=\left(-1\right)\cdot\left(-24\right)=1\cdot24=3\cdot8\)
=>\(\left(2x-1;y+2\right)\in\left\{\left(-1;-24\right);\left(1;24\right);\left(3;8\right)\right\}\)
=>\(\left(2x;y\right)\in\left\{\left(0;-26\right);\left(2;22\right);\left(4;6\right)\right\}\)
=>\(\left(x;y\right)\in\left\{\left(0;-26\right);\left(1;11\right);\left(2;6\right)\right\}\)
mà (x,y) là cặp số tự nhiên
nên \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;11\right);\left(2;6\right)\right\}\)
c:
x,y là các số tự nhiên
=>x+3>=3 và y+2>=2
xy+2x+3y=0
=>\(xy+2x+3y+6=6\)
=>\(x\left(y+2\right)+3\left(y+2\right)=6\)
=>\(\left(x+3\right)\left(y+2\right)=6\)
mà x+3>=3 và y+2>=2
nên \(\left(x+3\right)\cdot\left(y+2\right)=3\cdot2\)
=>x=0 và y=0
d: xy+x+y=30
=>\(xy+x+y+1=31\)
=>\(x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)=31\)
=>\(\left(x+1\right)\left(y+1\right)=31\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\cdot\left(y+1\right)=1\cdot31=31\cdot1=\left(-1\right)\cdot\left(-31\right)=\left(-31\right)\cdot\left(-1\right)\)
=>\(\left(x+1;y+1\right)\in\left\{\left(1;31\right);\left(31;1\right);\left(-1;-31\right);\left(-31;-1\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;30\right);\left(30;0\right);\left(-2;-32\right);\left(-32;-2\right)\right\}\)
mà (x,y) là cặp số tự nhiên
nên \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;30\right);\left(30;0\right)\right\}\)
bài 2:tìm số tự nhiên x biết:
a.(2x-8).2=24
b.3.(2^x-26)=18
a) 2(2x - 8) = 24
2x - 8 = 12
2x = 20
x = 10
b)3.(2x - 26) = 18
2x - 26 = 6
2x = 32
x = 5
Bài 1) Tìm số tự nhiên x biết:
a) x + 7 chia hết cho x
b) 2x + 1 chia hết cho x + 1
a: \(x\in\left\{1;7\right\}\)
b: \(x+1=1\)
hay x=0
\(a,\Rightarrow x\inƯ\left(7\right)=\left\{-7;-1;1;7\right\}\\ b,\Rightarrow2\left(x+1\right)-1⋮x+1\\ \Rightarrow x+1\inƯ\left(1\right)=\left\{-1;1\right\}\\ \Rightarrow x\in\left\{-2;0\right\}\)
Bài 1: Tìm BCNN của:
a) 10 và 12 b) 24 và 10 c) 4; 14 và 26 d) 6, 8 và 10.
Bài 2: Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) x ⋮ 10; x ⋮ 15 và x < 100.
b) x ⋮ 14; x ⋮ 15; x ⋮ 20 và 400 <x ≤ 1200.
Bài 1:
a: BCNN(10;12)=60
b: BCNN(24;10)=120
c: BCNN(4;14;26)=364
d: BCNN(6;8;10)=120
Bài 1: Tìm số hữu tỉ x biết:
a, ( 2x - 1 )4 = 81 b, ( x - 1 )5 = -32
c, ( 2x - 1 )6 = ( 2x - 1 )8
Bài 2: Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng:
a, 2x + 1 . 3y = 12x. b, 10x : 5y = 20y
c, 2x = 4y - 1 và 27y = 3x + 8
Bài 2:
a: Ta có: \(2^{x+1}\cdot3^y=12^x\)
\(\Leftrightarrow2^{x+1}\cdot3^y=2^{2x}\cdot3^x\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+1=2x\\x=y\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
Bài 1:
a,Tìm các số tự nhiên a và b biết:a x b=3075 và ƯCLN(a,b)=25
b,Tìm các số tự nhiên a,b biết:a x b=360 và BCNN(a,b)=60
Bài 2 Tìm số nguyên tố n,biết
a,1+2+3+.....+n=300
b,2+4+6+....+2n=210
c,1+3+5+7+......+(2n+1)=225
Bài 2. Điến dấu >, < ; =
a) 245 … 1002; b) 305,403 … 305,430; c) 567435 … 5670436
d) 25000 … 9876; e) 170,058 … 17,0580; h) 30 … 30,3;
g) 17,183 … 17,09; I) … .
Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) 2,75 < x< 4,05 ; b) 12,001 < x < 16,9 ;
c) 10,478 < x < 11,006 ; d) 3,25 < x <5,05 ;
e) 2,9< x < 3,5 ; g) x < 3,008 ; h) 1,08< x < 5,06
Bài 2. Điến dấu >, < ; =
a) 245 <… 1002; b) 305,403 <… 305,430; c) 567435 <… 5670436
d) 25000 >… 9876; e) 170,058 …> 17,0580; h) 30 <… 30,3;
g) 17,183 >… 17,09; I) …???? .
Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) 3 , 4 b) 13,14,15,16
c) 11 d) 4.5
e) 3 g) 1,2,3 h) 2,3,4,5
Bài 2. Điến dấu >, < ; =
a) 245 < 1002; b) 305,403 < 305,430; c) 567435 < 5670436
d) 25000 > 9876; e) 170,058 = 17,0580; h) 30 < 30,3;
g) 17,183 > 17,09; I) … .
Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) 2,75 < 3 và 4 < 4,05 ; b) 12,001 < 13,14,15,16 < 16,9 ;
c) 10,478 < 11 < 11,006 ; d) 3,25 < 4,5 <5,05 ;
e) 2,9< 3 < 3,5 ; g) 0,1,2,3 < 3,008 ; h) 1,08< 2,3,4,5 < 5,06
Bài 2. Điến dấu >, < ; =
a) 245 … 1002; b) 305,403 … 305,430; c) 567435 … 5670436
d) 25000 … 9876; e) 170,058 … 17,0580; h) 30 … 30,3;
g) 17,183 … 17,09; I) … .
Bài 4. Tìm các số tự nhiên x, biết:
a) 2,75 < x< 4,05 ; b) 12,001 < x < 16,9 ;
c) 10,478 < x < 11,006 ; d) 3,25 < x <5,05 ;
e) 2,9< x < 3,5 ; g) x < 3,008 ; h) 1,08< x < 5,06
Bài 6: Một hình chữi nhật có chiều dài m, chiều rộng kém chiều dài m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài 7. Đặt tính rồi tính:
247,06 + 316,492
152,47 + 96
642,78 -21,472
91,4 – 82
0,524 x 304
604 x 3,58
112,56 : 28
155,7 : 45
Bài 8. Tính nhẩm:
3,68 x10 ; 67,3 x 100 ; 0,478 x 1000 ; 2,34 x 0,1; 1,25 x 0,01; 35, 2 x 0,001
91,7 : 10
6,3 : 100
0,35 : 1000
1,05 : 0,1
97,6 : 0,01
47,53 : 0,001
Bài 9. Tìm y:
a. y + = y - = y x = y : = : y = y x = 3
72 – y = 27,72 5,62 + y = 9,78 470,04 : y = 24 y : 3,15 =12,9
Y x 14,4 = 18 y x 7,25 = 72,5 30 : y = 7,5 12,4 – y : 34,2 = 3,9
Bài 10. Tính giá trị biểu thức: a) 380,45:a với a = 10; a = 100; a = 0,1; a = 0,001.
b) 841,4: b với b = 10; b = 0,1.