Trong các phương trình hoá học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 7
C. 9
D. 21
Trong phương trình hoá học của phản ứng nhiệt phân thuỷ ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 7
C. 9
D. 21
Đáp án A
Phương trình của phản ứng nhiệt phân
Hg(NO3)2 → Hg + 2NO2 ↑ + O2 ↑
Lưu ý: Phản ứng nhiệt phân muối nitrat
- Các muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh (K, Na…) bị phân hủy tạo muối nitrit và O2
- Các muối nitrat của kim loại Mg, Zn, Fe, Cu, Pb…. Bị phân hủy tạo oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2
- Muối nitrat của Ag, Au, Hg… bị phân hủy tạo thành kim loại tương ứng, NO2 và O2
Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt(III) nitrat, tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) bằng bao nhiêu?
A. 5.
B. 7
C. 9.
D. 21.
Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat , tổng các hệ số bằng bao nhiêu ?
Tổng hệ số bằng 21
4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat , tổng các hê số bằng bao nhiêu ?
Trong phản ung hóa học nhiệt phân thủy ngân(II) nitrat , tổng các hê số bằng bao nhiêu ?
Tổng hệ số bằng :21
4Fe(NO3)3 →t0 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
----------------
Tổng hệ số bằng 5
Hg(NO3)3 →t0 Hg + 2NO2 + O2
Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) là
A. 5
B. 7
C. 9
D. 21
Chọn D
Tổng hệ số: 4 + 2 + 12 + 3 = 21.
Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số cân bằng nguyên dương tối giản nhất bằng:
A. 12
B. 26
C. 9
D. 21
a) Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu ?
A. 5 B. 7 C. 9 D. 21
b) Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu ?
A. 5 B. 7 C. 9 D. 21
a) Chọn D. 21
4Fe(NO3)3 \(\underrightarrow{t^0}\) 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
b) Chọn A. 5
Hg(NO3)3 \(\underrightarrow{t^0}\) Hg + 2NO2 + O2
Bài 1: Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ của các nguyên tử, phân tử trong phản ứng.
a. Magie nitrat + kali hiđroxit → …………………. + kali nitrat
b. Sắt (III) sunfat + Bari nitrat → …………. + barisufat
c. ……………. + natri hiđroxit → đồng (II) hiđroxit + natri nitrat
d. Nhôm hiđroxit + axit sunfuric (thành phần gồm Hiđrô và nhóm Sunfat) → … + nước
e. Natri + nước → natri hiđroxit + hiđro
f. Đinitơ pentaoxit (gồm N(V) và O) + nước → axit nitric (H và NO3)
g. Natri + axit photphoric (thành phần gồm H và nhóm PO4) → natri photphat + …………..
h. Photpho + …………. → Điphotpho pentaoxit (P (V) và O)
a) Mg(NO3)2 + 2KOH --> 2KNO3 + Mg(OH)2\(\downarrow\)
Tỉ lệ: 1:2:2:1
b) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 --> 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)
Tỉ lệ: 1:3:2:3
c) Cu(NO3)2 + 2NaOH --> Cu(OH)2\(\downarrow\) + 2NaNO3
Tỉ lệ: 1:2:1:2
d) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O
Tỉ lệ: 2:3:1:6
e) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
Tỉ lệ: 2:2:2:1
f) N2O5 + H2O --> 2HNO3
Tỉ lệ: 1:1:2
g) 6Na + 2H3PO4 --> 2Na3PO4 + 3H2
Tỉ lệ: 6:2:2:3
h) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
Tỉ lệ: 4:5:2
Bài 3. Nhiệt phân hoàn toàn 21,4 gam sắt (III) hidroxit.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính khối lượng sắt (III) oxit thu được sau phản ứng?
c) Hòa tan lượng oxit thu được bằng dung dịch HCl 2M thì phải dùng bao nhiêu ml dung dịch ?
Bài 3 :
\(n_{Fe\left(OH\right)3}=\dfrac{21,4}{107}=0,2\left(mol\right)\)
a) Pt : \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O|\)
2 1 3
0,2 0,1
b) \(n_{Fe2O3}=\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Fe2O3}=0,1.160=16\left(g\right)\)
c) Pt : \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O|\)
1 6 2 3
0,1 0,6
\(n_{HCl}=\dfrac{0,1.6}{1}=0,6\left(mol\right)\)
\(V_{ddHCl}=\dfrac{0,6}{2}=0,3\left(l\right)=300\left(ml\right)\)
Chúc bạn học tốt