Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
313 2 - 312 2
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
a. \(\sqrt{13^2-12^2};\)
b. \(\sqrt{17^2-8^2};\)
c. \(\sqrt{117^2-108^2};\)
d. \(\sqrt{313^2-312^2}.\)
a) ĐS: 5.
b) = = = √9.√25 = 3.5 = 15.
c) ĐS: 45
d) ĐS: 25
a. \(\sqrt{13^2-12^2}\)
=\(\sqrt{\left(13+12\right).\left(13-12\right)}\)
=\(\sqrt{25.1}\)
=\(\sqrt{25}.\sqrt{1}\)
=5.1
=5
b. \(\sqrt{17^2-8^2}\)
=\(\sqrt{\left(17+8\right).\left(17-8\right)}\)
=\(\sqrt{25.9}\)
=\(\sqrt{25}.\sqrt{9}\)
=5.3
=15
c. \(\sqrt{117^2-108^2}\)
=\(\sqrt{\left(117+108\right).\left(117-108\right)}\)
=\(\sqrt{225.9}\)
=\(\sqrt{225}.\sqrt{9}\)
=15.3
=45
d. \(\sqrt{313^2-312^2}\)
=\(\sqrt{\left(313+312\right).\left(313-312\right)}\)
=\(\sqrt{625.1}\)
=\(\sqrt{625}.\sqrt{1}\)
=25.1
=25
c.\(\sqrt{117^2-108^2}\)
biến đổi các biểu thức dưới dấu căn rồi tính
a) \(\sqrt{13^2-12^2}\)
b) \(\sqrt{17^2-8^2}\)
c) \(\sqrt{117^2-108^2}\)
d) \(\sqrt{313^2-312^2}\)
a: \(=\sqrt{25}=5\)
b: \(=3\cdot5=15\)
a) \(\sqrt{13^2-12^2}=\sqrt{\left(13-12\right)\left(13+12\right)}=\sqrt{25}=5\)
b) \(\sqrt{17^2-8^2}=\sqrt{\left(17-8\right)\left(17+8\right)}=\sqrt{9.25}=\sqrt{9}.\sqrt{25}=3.5=15\)
c) \(\sqrt{117^2-108^2}=\sqrt{\left(117-108\right)\left(117+108\right)}=\sqrt{9.225}=\sqrt{9}.\sqrt{225}=3.15=45\)
d) \(\sqrt{313^2-312^2}=\sqrt{\left(313-312\right)\left(313+312\right)}=\sqrt{625}=25\)
Bài 22 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
a) $\sqrt{13^2-12^2}$ ; b) $\sqrt{17^2−8^2}$ ;
c) $\sqrt{117^2−108^2}$ ; d) $\sqrt{313^2−312^2}$.
a) \(\sqrt{13^2-12^2}\)=\(\sqrt{\left(13-12\right)\left(13+12\right)}\)=\(\sqrt{1x25}\)=5
Câu a: Ta có:
√132−122=√(13+12)(13−12)132−122=(13+12)(13−12)
=√25.1=√25=25.1=25
=√52=|5|=5=52=|5|=5.
Câu b: Ta có:
√172−82=√(17+8)(17−8)172−82=(17+8)(17−8)
=√25.9=√25.√9=25.9=25.9
=√52.√32=|5|.|3|=52.32=|5|.|3|.
=5.3=15=5.3=15.
Câu c: Ta có:
√1172−1082=√(117−108)(117+108)1172−1082=(117−108)(117+108)
=√9.225=9.225 =√9.√225=9.225
=√32.√152=|3|.|15|=32.152=|3|.|15|
=3.15=45=3.15=45.
Câu d: Ta có:
√3132−3122=√(313−312)(313+312)3132−3122=(313−312)(313+312)
=√1.625=√625=1.625=625
=√252=|25|=25=252=|25|=25.
a, \(\sqrt{13^2-12^2}=\sqrt{\left(13-12\right)\left(13+12\right)}=\sqrt{1.25}=5\)
b, \(\sqrt{17^2-8^2}=\sqrt{\left(17-8\right)\left(17+8\right)}=\sqrt{9.25}=3.5=15\)
c, \(\sqrt{117^2-108^2}=\sqrt{\left(117-108\right)\left(117+108\right)}=\sqrt{9.225}=3.15=45\)
d, \(\sqrt{313^2-312^2}=\sqrt{\left(313-312\right)\left(313+312\right)}=\sqrt{1.625}=25\)
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: 17 2 - 8 2
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
117 2 - 108 2
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
13 2 - 12 2
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
a ) 13 2 - 12 2 b ) 17 2 - 8 2 c ) 117 2 - 108 2 d ) 313 2 - 312 2
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - 0 , 05 28800
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
0 , 1 20000