Sau ba phân rã α thành hai phân rã β - thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân rađôn Ra 88 226 Nguyên tố X là:
A. thôri
B. urani
C. pôlôni
D. rađi
Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân rađôn 22688Ra. Nguyên tố X là
A. thôri
B. urani
C. pôlôni
D. rađi
Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và 2 phân rã β - , tạo thành hạt nhân U 92 235 . Xác định nguyên tố ban đầu.
Sau 3 phân rã α và 2 phân rã β - , hạt nhân U 238 biến thành hạt nhân gì?
A. R 88 226 a
B. R 88 224 a
C. U 88 226
D. R 88 226 n
Sau 3 phân rã α và 2 phân rã β - , hạt nhận U 92 238 biến thành hạt nhân radi. Viết phương trình phản ứng.
U 92 138 sau một số lần phân rã α , β - biến thành hạt nhân bền là Pd 82 206 . Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã α , β - ?
A. 6 l ầ n p h ầ n r ã α v à 8 l ầ n p h â n r ã β -
B. 8 l ầ n p h â n r ã α v à 6 l ầ n p h â n r ã β - .
C. 32 l ầ n p h â n r ã α v à 10 l ầ n p h â n r ã β - .
D. 10 l ầ n p h â n r ã α v à 82 l ầ n p h â n r ã β - .
Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và hai hạt β - tạo thành U 92 235 . Xác định nguyên tố ban đầu
A. Ra 92 230
B. Ra 88 224
C. Pu 92 239
D. U 92 239
Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và hai hạt β - , tạo thành U 92 235 . Xác định nguyên tố ban đầu.
A. R 92 239 a
B. R 88 224 a
C. P 92 239 u
D. U 92 239
Hạt nhân N 11 24 a phân rã β − và biến thành hạt nhân X. Số khối A và nguyên tử số Z có giá trị
A. A = 24 ; Z = 10
B. A = 23 ; Z = 12
C. A = 24 ; Z = 12
D. A = 24 ; Z = 11
Trong các phân rã α , β , γ thì hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã:
A. γ
B. C ả 3 p h â n r ã α , β , γ h ạ t n h â n m ấ t n ă n g l ư ợ n g n h ư n h a u
C. α
D. β
- Trong các phân rã α,γ và β thì hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã α.