Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Sir Humphrey has been _______ MP for five years.
A. a
B. an
C. the
D. no article
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The Giant Panda has been on the ______ of extinction for many years.
A. border
B. verge
C. margin
D. rim
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “to be on the verge of extiction”: trên bờ vực tuyệt chủng
border (n): biên giới
margin (n): lề (giấy)
rim (n): cạp, vành
Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ đã đứng trước bờ vực tuyệt chủng trong nhiều năm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The Giant Panda has been on thev________of extinction for many years
A. border
B. verge
C. margin
D. rim
Đáp án B
Gấu trúc khổng lồ đang cơ nguy cơ tuyệt chủng nhiều năm nay.
on the verge of extinction: ở trên bờ vực tuyệt chủng
bring/drive sth to the verge of extinction: đẩy đến bờ vực tuyệt chủng
border (đường biên giới)
verge (ven đường, ven rừng)
margin (lề trang giấy, rìa bờ hồ)
rim (miệng cốc, cạp nong nia)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My brother __________ a lot of things for the past five years.
A. does
B. did
C. is doing
D. has done
Đáp án D
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Form: S + have/ has + been + Ved/PP
Cách dùng:
- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
- Hành động trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.
Dấu hiệu:
just, recently, lately: gần đây, vừa mới
already: rồi
before: trước đây, ever: đã từng, never: chưa từng, không bao giờ
for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)
=> Trong câu có cụm từ “for the past five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Anh trai tôi đã làm rất nhiều việc trong năm năm qua.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the end of last June, I ________ English for five years.
A. studied
B. was studying
C. had studied
D. has studied
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: By the end of last June – tính đến cuối tháng 6 trước
Cấu trúc: S + had + Ved/pII
Tạm dịch: Tính đến cuối tháng 6 trước, tôi đã học tiếng Anh được 5 năm.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the end of last March, I ____ English for five years.
A. have been studying
B. will have been studying
C. had been studying
D. will have studied
Chọn C.
Đáp án C.
Dịch: Vào cuối tháng ba trước, tôi đã được học Tiếng Anh 5 năm.
=> Tháng 3 là một mốc thời gian quá khứ; tại thời đó, người nói đang học tiếng anh => ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
On the ________, this has been a very successful year for us
A. most
B. all
C. general
D. whole
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The role of women in society has been greatly________in the last few years.
A. overlooked
B.overtaken
C.overcome
D.overcast
Đáp án là A. overlooked: bị bỏ qua
Nghĩa các từ còn lại: overtaken : qua mặt; overcome: vượt qua; overcast: u ám