* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
To all intents and_________, we are already confronting the challenges of the future.
A. purposes
B. views
C. plans
D. aims
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All things ________, he is the best president we are likely to get.
A. considered
B. thought
C. taken
D. added
Đáp án A
All things considered = mọi thứ đã rõ ràng, như một lẽ đương nhiên
Dịch câu: Mọi thứ đã rõ ràng, ông ấy là vị tổng thống tốt nhất mà chúng ta sẽ có.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All things _____, he is the best president we are likely to get.
A. considered
B. thought
C. taken
D. added
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We all working with you. You are so dynamic.
A. believe
B. judge
C. think
D. appreciate
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Appreciate + V-ing = đánh giá cao khi làm việc gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đều đánh giá cao khi làm việc cùng bạn. Bạn rất là năng động.
A. believe (v) = tin tưởng
B. judge (v) = đánh giá, phán xét
C. think (v) = suy nghĩ
To all intents and_________, we are already confronting the challenges of the future.
A. purposes
B. views
C. plans
D. aims
Chọn A
Câu đề bài: Trong tất cả các cách quan trọng nhất, chúng ta đã đang đối mặt với những thách thức của tương lai.
To all intents and purposes. in all the most important ways: trong tất cả các cách quan trọng nhất.
—» Đáp án A
Các đáp án còn lại:
B. view (n.): quan điểm;
C. plan (n.): dự định, kế hoạch;
D. aim (n.): mục tiêu.
To all intents and_________, we are already confronting the challenges of the future.
A. purposes
B. views
C. plans
D. aims
ĐÁP ÁN A
Câu đề bài: Trong tất cả các cách quan trọng nhất, chúng ta đã đang đối mặt với những thách thức của tương lai.
To all intents and purposes. in all the most important ways: trong tất cả các cách quan trọng nhất.
—» Đáp án A
Các đáp án còn lại:
B. view (n.): quan điểm;
C. plan (n.): dự định, kế hoạch;
D. aim (n.): mục tiêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All _____________ barristers are expected to study at the Inns of Court.
A. hopeful
B. wishful
C. willing
D. prospective
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mrs. Jones's husband passed away fast Friday. We are all shocked by the news.
A. got married
B. divorced
C. died
D. were on business
Đáp Án C.“Pass away” nghĩa là “qua đời”, nghĩa giống với “die”
A. get married (v): kết hôn
B. divorce (v): ly dị
D. be on business: đi công tác
Dịch câu: Chồng cô Jone mất thứ 5 tuần trước. Chúng tôi đều rất sốc trước tin này.