Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
A. A ∈ A
B. ∅ ⊂ A
C. A ⊂ A
D. A ≠ A
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
A. A \(\in A\) B. \(\varnothing\subset A\) C. \(A\subset A\) D. \(A\ne\left\{A\right\}\)
Xét các mệnh đề sau:
I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = − 4 ⋅ − 25 I I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = 100 I I I . 100 = 10 IV ⋅ 100 = ± 10
Những mệnh đề nào là sai?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây:
A. Chỉ có mệnh đề I sai;
B. Chỉ có mệnh đề II sai;
C. Các mệnh đề I và IV sai;
D. Không có mệnh đề nào sai.
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm.
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10(căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng.
Vậy chọn câu C
Xét các mệnh đề sau:
I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = − 4 ⋅ − 25 I I . ( − 4 ) ⋅ ( − 25 ) = 100 I I I . 100 = 10 $ I V . 100 = ± 10
Những mệnh đề nào là sai?
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D dưới đây:
A. Chỉ có mệnh đề I sai;
B. Chỉ có mệnh đề II sai;
C. Các mệnh đề I và IV sai;
D. Không có mệnh đề nào sai.
Mệnh đề I sai vì không có căn bậc hai của số âm.
Mệnh đề IV sai vì √100 = 10(căn bậc hai số học)
Các mệnh đề II và III đúng.
Vậy chọn câu C
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a<b<c .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ( − ∞ ; b ] ∩ ( a ; c ) = ( a ; b )
B. ( a ; b ) ∩ ( b ; c ) = ∅
C. ( a ; c ] ∪ (a;b)=(a;c]
D. ( b ; + ∞ ) \ ( a ; c ) = [ c ; + ∞ )
Nếu a< b <c thì ( − ∞ ; b ] ∩ ( a ; c ) = ( a ; b ]
Do đó phương án A sai.
Đáp án A
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a , b , c > 0 , a ≠ 1 ) ).
A. α α < α β ⇔ α < β ( α > 1 )
B. log a b > log a c ⇔ a > 1 b < c
C. α α < α β ⇔ α > β ( 0 < α < 1 )
D. T ậ p x á c đ ị n h c ủ a y = x α ( α ∈ R )
Đáp án D
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. Chọn đán án D.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a , b , c > 0 , a ≠ 1 ).
A. α α < α β ⇔ α < β ( α > 1 )
B. log a b > log a c ⇔ a > 1 b < c
C. α α < α β ⇔ α > β ( 0 < α < 1 )
D. T ậ p x á c đ ị n h c ủ a y = x α ( α ∈ R ) l à ( 0 ; + ∞ )
Đáp án D
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. Chọn đán án D
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a , b , c > 0 ; a ≠ 1 )
D. Tập xác định của y = a α ( α ∈ R ) là ( 0 ; + ∞ )
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a , b , c > 0 ; a k h á c 1 )
A. α α < α β ⇔ α < β ( α > 1 )
B. log a b > log a c ⇔ a > 1 b < c
C. α α < α β ⇔ α > β ( 0 < α < 1 )
D. T ậ p x á c đ ị n h c ủ a y = x α ( α ∈ R ) l à ( 0 ; + ∞ )
Giả sử a = (P) ∩ (R), b = (Q) ∩ (R), c = (P) ∩ (Q) và a, b, c phân biệt. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. a và b cắt nhau hoặc song song với nhau.
B. Ba giao tuyến a, b, c đồng quy hoặc đôi một cắt nhau.
C. Nếu a và b song song với nhau thì a và c không thể cắt nhau, cũng vậy, b và c không thể cắt nhau.
D. Ba giao tuyến a, b, c đồng quy hoặc đôi một song song.
Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A ⊂ B .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A ∩ B = A
B. A ∪ B = B
C. A \ B = ∅
D. B \ A = B