Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 + 3x)(2 – x).
A: -3x2 – 2x + 6
B: -3x2 + 2x + 6
C: -3x2 – 2x – 6
D: 3x2 – 2x + 6
Đạo hàm của hàm số sau là đa thức bậc mấy: y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3).
A: 3
B: 4
C: 5
D: 6
Chọn C.
y' = (1 + 2x)’(2 + 3x2)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)’(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)’
y’ = 2(2 + 3x2)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(6x)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)(-12x2).
Rút gọn ta được đa thức bậc 5.
Tính đạo hàm của hàm số sau y = 3 x 2 - x
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) x(3x2 – 2x + 5) b) 1/3 x2 y2 (6x + 2/3x2 – y)
c) ( 1/3x + 2)(3x – 6) d) ( 1/3x + 2)(3x – 6)
e) (x2 – 3x + 1)(2x – 5) f) ( 1/2x + 3)(2x2 – 4x + 6)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3(2x – 3) + 2(2 – x) = –3 b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 13
c) 5x(x – 1) – (x + 2)(5x – 7) = 6 d) 3x(2x + 3) – (2x + 5)(3x – 2) = 8
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) A = x(2x + 1) – x2 (x + 2) + x3 – x + 3
b) B = (2x + 11)(3x – 5) – (2x + 3)(3x + 7) + 5
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
a) A = 2x( 1/2x2 + y) – x(x2 + y) + xy(x3 – 1) tại x = 10; y = – 1 10
b) B = 3x2 (x2 – 5) + x(–3x3 + 4x) + 6x2 tại x = –5
\(1,\\ a,=3x^3-2x^2+5x\\ b,=2x^3y^2+\dfrac{2}{9}x^4y^2-\dfrac{1}{3}x^2y^3\\ c,=x^2-2x+6x-12=x^2+4x-12\\ 2,\\ a,\Rightarrow6x-9+4-2x=-3\\ \Rightarrow4x=2\Rightarrow x=\dfrac{1}{2}\\ b,\Rightarrow5x-2x^2+2x^2-2x=13\\ \Rightarrow3x=13\Rightarrow x=\dfrac{13}{3}\\ c,\Rightarrow5x^2-5x-5x^2+7x-10x+14=6\\ \Rightarrow-8x=-8\Rightarrow x=1\\ d,\Rightarrow6x^2+9x-6x^2+4x-15x+10=8\\ \Rightarrow-2x=-2\Rightarrow x=1\)
\(3,\\ A=2x^2+x-x^3-2x^2+x^3-x+3=3\\ B=6x^2-10x+33x-55-6x^2-14x-9x-21=-76\)
Bài 4:
b: Ta có: \(B=3x^2\left(x^2-5\right)+x\left(-3x^3+4x\right)+6x^2\)
\(=3x^4-15x^2-3x^3+4x^2+6x^2\)
\(=-5x^2\)
\(=-5\cdot25=-125\)
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 x + 1 với trục hoành là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Tính đạo hàm của hàm số sau y = x(2x - 1)(3x + 2)
A: 18x2 + 2x + 2
B: 18x2 + 2x - 2
C: 9x2 + 2x - 2
D: 2x - 2
Chọn B.
Ta có: y = (2x – 1)(3x + 2) = (2x2 – x)(3x + 2)
y’ = [(2x2 – x)(3x + 2)]’ = (2x2 – x)’(3x + 2) + (3x + 2)’.(2x2 – x)
= (4x – 1)(3x + 2) + 3(2x2 – x) = 18x2 + 2x – 2.
a. 12x3y – 24x2y2 + 12xy3 b. x2 – 6 x +xy – 6y c. 2x2 + 2xy x – y d. x3– 3x2 + 3x – 1 e. 3x2 – 3y2 – 12x – 12y f. x2 – 2xy – x2 + 4y2
| g. x2 + 2x + 1 – 16 h.x2 – 2x – 4y2 + 1 i. x2 – 2x –3 j. x2 + 4x –12 k. x2 – 8 x – 9 l. x2 + x – 6
|
a.
$12x^3y-24x^2y^2+12xy^3=12xy(x^2-2xy+y^2)=12xy(x-y)^2$
b.
$x^2-6x+xy-6y=(x^2+xy)-(6x+6y)=x(x+y)-6(x+y)=(x-6)(x+y)$
c.
$2x^2+2xy-x-y=2x(x+y)-(x+y)=(x+y)(2x-1)$
d.
$x^3-3x^2+3x-1=(x-1)^3$
e.
$3x^2-3y^2-12x-12y=(3x^2-3y^2)-(12x+12y)$
$=3(x-y)(x+y)-12(x+y)=(x+y)[3(x-y)-12]=3(x-y)(x-y-4)$
f.
$x^2-2xy-x^2+4y^2=4y^2-2xy=2y(2y-x)$
g.
$x^2+2x+1=(x+1)^2$
h. Không phân tích được thành nhân tử
i.
$x^2-2x-3=(x^2-3x)+(x-3)=x(x-3)+(x-3)=(x+1)(x-3)$
j.
$x^2+4x-12=(x^2-2x)+(6x-12)=x(x-2)+6(x-2)=(x-2)(x+6)$
k.
$x^2-8x-9=(x^2+x)-(9x+9)=x(x+1)-9(x+1)=(x+1)(x-9)$
l.
$x^2+x-6=(x^2+3x)-(2x+6)=x(x+3)-2(x+3)=(x-2)(x+3)$
a) x(4x+3y)−(y−2x)2
b) (3+x)(x−3)−(x−1)(x2−3)
c)−2(x−3)2+(x+1)(5x−1)
d) (2x+1)(4x2−2x+1)−3x2(x−2)
e) (3x2+19x+20):(3x+4)
f) (7x2+x3+12x−6):(x2+4x−3)
\(a,=4x^2+3xy-y^2+4xy-4x^2=7xy-y^2\\ b,=x^2-9-x^3+3x+x^2-3=-x^3+2x^2+3x-12\\ c,=-2x^2+12x-18+5x^2+4x-1=3x^2+16x-19\\ d,=8x^3+1-3x^3+6x^2=5x^3+6x^2+1\\ e,=\left(3x^2+4x+15x+20\right):\left(3x+4\right)\\ =\left(3x+4\right)\left(x+5\right):\left(3x+4\right)\\ =x+5\\ f,=\left(x^3+4x^2-3x+3x^2+12x-9+3x+3\right):\left(x^2+4x-3\right)\\ =\left[\left(x^2+4x-3\right)\left(x+3\right)+3x+3\right]:\left(x^2+4x-3\right)\\ =x+3\left(dư.3x+3\right)\)
Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 – 2x + 3)(2x2 + 3).
A: 12x3 – 4x2 + 24x – 6
B: 12x3 + 4x2 + 24x – 6
C: 6x3 – 4x2 + 24x – 6
D: 6x3 + 4x2 + 24x + 6
Chọn A.
y' = [(x2 – 2x + 3)(2x2 + 3)]’ = (x2 – 2x + 3)’(2x2 + 3) + (2x2 + 3)’ (x2 – 2x + 3)
= (4x – 2)(2x2 + 3) + (4x) (x2 – 2x + 3) = 12x3 – 4x2 + 24x – 6.
Giải các phương trình sau:
a) 2 x + 1 2 − 2 x − 1 = 2 ;
b) x 2 − 3 x 2 + 5 x 2 − 3 x + 6 = 0 ;
c) x 2 − x − 1 x 2 − x − 2 = 0 .
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1