Điền dấu (+ ) hoặc (– ) thích hợp để được phép tính đúng.
8 ... 6 ... 2 .. = 12
Điền dấu + hoặc × thích hợp vào chỗ trống để được phép tính đúng.
5 ... 5 = 25 5 ... 3 = 8
5 ... 5 = 10 5 ... 3 = 15
5 ... 2 = 10 5 ... 2 = 7
Phương pháp giải:
- Quan sát số ban đầu và so sánh với kết quả.
- Nếu số đó gấp lên nhiều lần mới bằng kết quả thì cần đặt dấu × vào chỗ trống.
- Nếu số đó tăng thêm một số đơn vị bằng kết quả thì cần đặt dấu + vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
5 × 5 = 25 5 + 3 = 8
5 + 5 = 10 5 × 3 = 15
5 × 2 = 10 5 + 2 = 7
5*5=25 5+3=8
5+5=10 5*3=15
5*2=10 5+2=7
Điền dấu + hoặc - thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
50...10 = 40 30...20 = 50 40...20 = 20
Quan sát kết quả của phép tính tăng hay giảm so với số ban đầu rồi dùng phép tính cộng hoặc trừ thích hợp.
50 - 10 = 40 30 + 20 = 50 40 - 20 = 20
hãy điền dấu phép tính thích hợp (+, -, *, :) vào chỗ chấm để được kết quả đúng ( viết tất cả các cách điền dấu được kết quả đúng)
a) 3.......2........1= 6
b) 0......5.......5= 5
a) 3 + 2 + 1 = 6
b) 0 x 5 + 5 = 5
Chúc bạn học giỏi
Cho 24 – 9 … 7 = 8
Dấu thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng là:
A +
B –
24 – 9 – 7 = 8
Dấu cần điền vào chỗ trống là -
một biểu thức vế trái do bị xóa đi hết dấu phép tính nên chỉ còn dạng: 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 = 2017- 1.hãy điền thêm dấu thích hợp để được biểu thức đúng
Điền các số 336; 48; 6; 8 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng.
336 : 8 + 6 = 48
Các số cần điền lần lượt là: 336; 8; 6; 48
\(336 : 8 + 6 = 48 \)
Các số cần điền lần lượt là: \(336; 8; 6; 48\)
Tìm x, biết x – 225 = 364.
Điền số hoặc phép tính thích hợp để được lời giải đúng.
x – 225 = 364
x = 364 + 225
x = 589
Cần điền vào ô trống lần lượt là dấu + và 589.
Cho
100 – 9 … 7 = 84
Dấu thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng là:
A +
B –
100 – 9 – 7 = 84
Dấu cần điền vào chỗ trống là -
Điền dấu phép tính ( + ; - ) thích hợp vào chỗ chấm để có kết quả đúng:
a) 2 … 2 … 2 … 2 = 8
b) 2 … 2 … 2 … 2 = 0
c) 2 … 2 … 2 … 2 = 4
a) 2 + 2 + 2 + 2 = 8
b) 2 + 2 – 2 – 2 = 0
c) 2 + 2 + 2 – 2 = 4