Chất rắn nào sau đây có màu đỏ nâu
A. Fe
B. Fe 2 O 3
C. Cu OH 2
D. Fe OH 2
Cho các phát biểu sau:
a. Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
b. F e ( O H ) 3 là chất rắn màu nâu đỏ.
c. C r O 3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. tất cả đều sai.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án : B
(b) Sai vì trong tự nhiên Crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ;
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất;
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ;
(d) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Chất rắn nào sau đây có màu đỏ nâu?
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe.
D. Cu(OH)2.
Cho các chất sau: CuO, Zn, MgO, Cu, Fe(OH)3, BaSO4. Hãy xác định chất nào đã cho ở trên khi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
a. Khí nhẹ hơn không khí.
b. Dung dịch có màu nâu.
c. Dung dịch có màu xanh lam.
d. Dung dịch không có màu.
Viết các phương trình phản ứng minh họa?
CuO, Zn, MgO, Cu, Fe(OH)3, BaSO4
a. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí là: Zn
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
b. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch màu vàng nâu là: Fe(OH)3
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
(vàng nâu)
c. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch màu xanh lam là: CuO
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
(xanh lam)
d. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch không màu là: MgO
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
(không màu)
Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) CrO3 là một oxit axit.
(e) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
(g) Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+
(h) Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành
(i) Cu có khả năng dẫn điện tốt hơn Al.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Đáp án B
Phát biểu đúng là a, c, d, e, h, i.
b sai do Cr tồn tại ở dạng hợp chất như là oxit hoặc muối.
g sai do chỉ tạo Cr2+.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) CrO3 là một oxit axit.
(e) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
(g) Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+
(h) Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành
(i) Cu có khả năng dẫn điện tốt hơn Al.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
: Đáp án B
Phát biểu đúng là a, c, d, e, h, i.
b sai do Cr tồn tại ở dạng hợp chất như là oxit hoặc muối.
g sai do chỉ tạo Cr2+.
Cho m gam hỗn hợp rắn gồm Fe và Fe(NO3)2 400ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M; Fe(NO3)3 0,05M và HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa 2 chất tan (không chứa ion NH 4 + ); hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu và còn lại 32 m 255 gam rắn không tan. Tỉ khối của Y so với He bằng 19 3 . Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 272,0 gam
B. 274,0 gam
C. 276,0 gam
D. 278,0 gam
Đáp án A
Y chứa 1 khí không màu hóa nâu trong không khí là NO
→ BTe 2 x = 2 . 0 , 08 + 0 , 02 + 2 . n H 2 + 3 . n N O = 0 , 18 + 17 5 . ( 2 y + 0 , 22 ) ( 1 )
Có khí H2 thoát ra chứng tỏ NO 3 - phản ứng hết, dung dịch X chứa FeCl2 và HCl dư.
Chất rắn không tan sau phản ứng là Cu:
Từ (1) và (2) suy ra:
x = 0 , 6 y = 0 , 04 → BTNG . Fe n FeCl 2 = 0 , 6 + 0 , 04 + 0 , 02 = 0 , 66 mol
AgNO3 dư + X → 0,045 mol NO. 3 Fe 2 + + 4 H + + NO 3 - → 3 Fe 3 + + NO + 2 H 2 O 0 , 135 → 0 , 18 0 , 135 ← 0 , 045 mol
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
0,525 → 0,525 0,525 0,525 mol
Gần nhất với giá trị 272,0