Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi
A. giảm nhiệt độ của khối khí.
B. tăng nhiệt độ của khối khí.
C. tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.
D. cho khối khí dãn nở.
Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong một bình được nút kín?
A: Khối lượng của lượng khí tăng
B: Thể tích của lượng khí tăng
C: Khối lượng riêng của lượng khí giảm
D: Cả ba đại lượng trên đều không thay đổi
Nếu xét đến sự nở vì nhiệt của bình thì B và C là phương án đúng.
Còn không xét đến thì chọn D.
Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong một bình không đậy nút?
A: Khối lượng của lượng khí tăng
B: Thể tích của lượng khí tăng
C: Khối lượng riêng của lượng khí giảm
D: Cả ba đại lượng trên đều không thay đổi
Nếu bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình thì chọn đáp án D.
Còn nếu tính cả sự nở vì nhiệt thì B và C đều đúng.
1.Khi làm lạnh một khối khí oxi thì thể tích của khối khí giảm đi 3 lần?Khối lượng và khối lượng riêng của chất khí đó có thay đổi không, nếu có thì tăng hay giảm bao nhiêu lần?
2.Khối lượng của 1 khối chất tăng hay giảm khi : a) Nhiệt độ khối chất tăng b) Nhiệt độ khối chất giảm
3.Cho biết khí oxi, hi-đơ-rô, các-bô-níc ban đầu đều có thể tích là 1000cm khối. Khi nhiệt độ của 3 chất cùng tăng 50 độ C thì thể tích khí oxi là 1183 cm khối. Hỏi thể tích của khí hi-đơ-rô à khí các- bô-níc tăng thêm bao nhiêu?
Giúp mình với! Chiều nay mình khiểm tra rồi
vậy thì tớ và cậu cùng tra google cho vui đi
Một khối khí lý tưởng thể tích 3l, áp suất 2.10^5 N/m, nhiệt độ 27°C được đun nóng đẳng tích rồi cho dãn nở đẳng áp. Trong quá trình dãn nở nhiệt độ tăng thêm 30°C. Công mà khí đã thực hiện là
quá trình đẳng áp :
\(\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\Rightarrow\dfrac{3}{27+273}=\dfrac{V_2}{30+27+273}\Rightarrow V_2=3,3\left(l\right)\)
độ thay đổi thể tích :
\(\Delta V=V_2-V_1=3,3-3=0,3\left(l\right)=0,0003\left(m^3\right)\)
công mà khí đã thực hiện :
\(A=p.\Delta V=2.10^5.0,0003=60\left(J\right)\)
Câu 2:
a. Thể tích của một khối chất lỏng, khối chất khí thay đổi thế nào khi nhiệt độ
chất lỏng, chất khí tăng lên, giảm đi (các yếu tố khác được giữ không đổi).
b. Khi nhiệt độ tăng như nhau, các chất lỏng, chất khí khác nhau nhưng cùng
thể tích ban đầu có nở ra như nhau hay không?
Câu 3:
a. Hãy so sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
b. So sánh độ tăng thể tích (lớn hay nhỏ hơn) của 100cm 3 các chất sau đây khi
nhiệt độ của chúng tăng từ 10°C đến 50°C: không khí, nước, sắt.
Câu 4: Khi đun nóng 1 vật rắn, đại lượng nào sau đâu của vật rắn không thay đổi?
A. Thể tích B. Đường kính C. Chu vi D. Khối lượng
mình đang cần gấp các bạn giúp mik với!
tại ko có môn vật lí nên mình để thành môn toán
Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t¹=32°c đến nhiệt độ t²=117°c thể tích khối khí tăng thêm 1.7 lít.Tìm thể tích khối khí trước và sau khi giãn nở
tk
Bài 5: Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t1 = 32 độ C đến nhiệt độ t2 = 117 độ C, thể tích khối khí tăng thêm... - Hoc24
Đổi đơn vị \(t^oC\) ra đơn vị Kenvin.
\(T_1=32^oC=32+272=305K\)
\(T_2=117^oC=117+273=390K\)
Thể tích khối khí sau: \(V_2=V_1+1,79\left(l\right)\)
Qúa trình đẳng áp:
\(\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\)
\(\Rightarrow\dfrac{V_1}{305}=\dfrac{V_1+1,7}{390}\Rightarrow V_1=6,1l\)
Thể tích khối khí sau: \(V_2=V_1+1,7=6,1+1,7=7,8l\)
Người ta cung cấp một nhiệt lượng Q = 10J cho một chất khí ở trong một xi lanh đặt nằm ngang. Khối khí dãn nở đẩy pittông đi 0,lm và lực ma sát giữa pittông và xi lanh co độ lớn bằng F m s = 20 N . Bỏ qua áp suất bên ngoài.
a. Tính công mà chất khí thực hiện để thắng lực ma sát.
b. Nội năng của chất khí tăng hay giảm bao nhiêu?
a. Áp dụng công thức:
A = Fms.I = 20.01 = 27
b. Áp dụng công thức:
ΔU = Q - A= 10 - 2 = 87
Nội năng của chất khí tăng thêm 8J
1. nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A.sự nở nhiệt của chất lỏng B. sự nở nhiệt của chất rắn
C.sự nở nhiệt của chất khí B. sự nở nhiệt của các chất
2. hiện tượng nào sau đây sẽ sảy ra khi nung nóng một vật rắn ?
A. khối lượng riêng của vật tăng B. thể tích của vật tăng
C. khối lượng của vật tăng D. thể tích , khối lượng riêng của vật đều tăng
3.các chất khí khác nhau nở vì nhiệt :
A.giống nhau B. khác nhau C. không nở D. cả A,B,C, đều sai
4.không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì:
A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn
B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn
C. khối lượng của không khí nóng lớn hơn
D. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn
5. băng kép hoạt động dựa trên nguyên tắc:
A. sự nở nhiệt của chất lỏng B. sự nở nhiệt của chất khí
C. sự nở nhiệt của chất rắn C. sự nở nhiệt của các chất rắn khác nhau
6. đối với nhiệt xenxiut , nhiệt độ của nước đá đang tan được quy ước là:
A.1000C B. 320C C.0oC D. 80oC
help me !!!!
vật lí nha !!!!
Một người thợ lặn đang ở sâu 10m dưới 1 bể nước. Nhiệt độ bể là 15 độ C. Người đó thả ra 1 bong bóng khí hình cầu bán kính r có nhiệt độ 37 độ c. Trogn quá trình khối khí đó nổi lên mặt nước, đường kính của khối khs tăng hay giảm bao nhiêu lần. Biết khi nổi lên mặt nước, nhiệt độ của khối khí bằng nhiệt độ của nước, áp suất giảm đi 1 nửa
khí nhiệt độ của một lượng khí trong quả cầu cao su tăng lên thì
A khối lượng khí giảm
B. Trọng lượng riêng của khí giảm thể tích ko thay đổi
C.thể tích tăng
D. Cả A và B đều xảy ra
Khí nhiệt độ của một lượng khí trong quả cầu cao su tăng lên thì
A khối lượng khí giảm
B. Trọng lượng riêng của khí giảm thể tích ko thay đổi
C.thể tích tăng
D. Cả A và B đều xảy ra