Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences
He is decorating his house ___________selling it.
A. in order to
B. with a view to
C. in order that
D. so that
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences
He is decorating his house with a view to selling it
A. in order to
B. with a view to
C. in order that
D. so that
B
In order to + V nguyên thể
In order that + S + V
So that + S + V
With a view to Ving: với mục đích làm gì
ð Vì “ selling “ => Đáp án B
Tạm dịch: Ông đang trang trí ngôi nhà của mình với mục đích bán nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
He is decorating his house with a view to selling it.
A. in order to
B. with a view to
C. in order that
D. so that
In order to + V nguyên thể
In order that + S + V
So that + S + V
With a view to Ving: với mục đích làm gì
Vì “ selling “ => Đáp án B
Tạm dịch: Ông đang trang trí ngôi nhà của mình với mục đích bán nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In order to make the house more beautiful and newer, the Browns had it _____________ yesterday.
A. to be repainted
B. repaint
C. repainted
D. to repaint
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She is attending the seminar with a view to_________more qualifications.
A. acquire
B. acquiring
C. have acquired
D. having acquired
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Ta có cụm “with a view to doing sth”: với ý định làm gì, hy vọng làm gì
Ở vế đầu tiên dùng thì hiện tại tiếp diễn, do đó không thể dùng having done như ở câu D (having done dùng chỉ quá khứ)
Tạm dịch: Cô đang tham dự hội thảo với mục đích đạt được nhiều chứng chỉ hơn.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very________.
A. narrow-minded
B. kind-hearted
C. open-minded
D. absent-minded
A
A. narrow-minded: ấu trĩ
B. kind-hearted: tốt bụng
C. open-minded: hiểu biết, nghĩ thoáng
D. absent-minded: đãng trí
=> Đáp án A
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối nghe ý kiến của bất kì ai. Anh ta thật là ấu trĩ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very _______ .
A. narrow-minded
B. kind-hearted
C. open-minded
D. absent-minded
Đáp án A.
A. narrow-minded (adj): bảo thủ
B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng
C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới
D. absent-minded (adj): đãng trí
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He gave ______ his job in order to go back to university.
A. up
B. in
C. away
D. out
Đáp án B.
A. Otherwise: nếu không thì
B. Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó
C. Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy
D. On the other hand: mặt khác
Dịch: Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He gave ______ his job in order to go back to university
A. up
B. in
C. away
D. out
Đáp án A
Kiến thức: Cụm động từ với “give”
give up = stop: dừng lại/ từ bỏ give away: vứt đi
give in:chấp nhận làm điều không muốn làm give out: phân phát/ đưa ra
Tạm dịch: Anh ấy từ bỏ công việc để quay trở lại học đại học
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.