Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hoa reminded Lan ____ some groceries on the way home.
A. buying
B. to buying
C. buy
D. to buy
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. Hoa reminded Lan ____ some groceries on the way home.
A. buying
B. to buying
C. buy
D. to buy
Đáp án D
Remind sb to do st (nhắc nhở ai đó làm gì)
Dịch: Hoa nhắc nhở Lan mua một số đồ tạp hóa trên đường về nhà.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Timmy spent _________ money buying movie tickets that he didn’t have enough left to buy a soft drink.
A. such
B. a lot of
C. too much
D. so much
Đáp án D.
Cấu trúc So…that: quá .......đến nỗi
S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V
Dịch câu: Timmy dùng quá nhiều tiền mua vé xem phim đến nỗi anh ấy không có đủ tiền mua đồ uống.
38.Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions .She hasn't tickets for the concert yet.
А. buy В. bought
C. buyer D. buying
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Buy me a newspaper on your way back, ______?”
A. will you
B. can’t you
C. do you
D. don’t you
Đáp án D
Đây là dạng đặt biệt của câu hỏi đuôi dạng câu mệnh lệnh ( luôn dùng will you?)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s silly of him to spend a lot of money buying ______.
A. a thick old wooden table
B. a thick wooden old table
C. an old wooden thick table
D. a wooden thick old table
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s silly of him to spend a lot of money buying ______.
A. a thick old wooden table
B. a thick wooden old table
C. an old wooden thick table
D. a wooden thick old table
Đáp án A
Kiến thức: Vị trí của tính từ trước danh từ
Giải thích:
Vị trí của tính từ trước danh từ
Size (kích cỡ) – thick + Age (tuổi tác) – old + Material (chất liệu) – wooden + N
Tạm dịch: Thật là ngớ ngẩn khi anh ta dành rất nhiều tiền để mua một chiếc bàn bằng gỗ cổ rất dày.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
With this type of insurance, you’re buying ______ of mind.
A. peace
B. satisfaction
C. calmness
D. contentment
Đáp án A
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
Cụm “peace of mind”: yên tâm
Tạm dịch: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The company allows some customers to buy goods on_________and pay for them later.
A. card
B. cheque
C. credit
D. cash
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
card (n): thẻ cheque (n): séc
credit (n): tín dụng cash (n): tiền mặt
on credit: bằng tín dụng
Tạm dịch: Công ty cho phép một số khách hàng mua hàng hóa bằng tín dụng và trả tiền cho họ sau.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He decided to buy some chocolate kept in an________container for his father
A. air tighted
B. tight - air
C. tight aired
D. airtight
Đáp án D.
- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra
Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí