Những câu hỏi liên quan
Như Lãng An
Xem chi tiết

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.

Question 19. We never allow any kind of discrimination against girls at school.

A. approve B. deny C. refuse D. debate

Question 20. Men should share household chores with women in their families.

A. cover B. finish C. take D. split

 

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.

Question 21. Family values are likely to pass down from generation to generation.

A. put down B. cut down C. go down D. hand down

Question 22. We absolutely adore his music because of sweet melodies and meaningful lyrics.

A. favour B. hate C. love D. prefer

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2018 lúc 14:56

Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2017 lúc 5:41

Đáp án B.

Tạm dich: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc____________ lời xin lỗi ca công ty.

Phân tích đáp án:

A. make (v): làm nên cái gì đó

B. accept (v): chấp nhận

C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu câu cung cp cho

Ex: Can I offer you something to drink?

D. issue sth to sb (v): cấp cho (giy tờ)

Ex: The US State department issues millions of passports each year.

Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phn tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nht.

- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có th bạn không thích).

Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2018 lúc 9:02

Đáp án B.

Tạm dịch: Nạn nhân của nạn phân biệt chủng tộc _______ lời xin lỗi của công ty.

Phân tích đáp án:

          A. make (v): làm nên cái gì đó

          B. accept (v): chấp nhận

          C. offer (v): mời ai đó cái gì, yêu cầu cung cấp cho

Ex: Can I offer you something to drink?

          D. issue sth to sb (v): cấp cho (giấy tờ)

Ex: The US State department issues millions of passport each year.

Ta thấy rằng dựa vào nghĩa của phần tạm dịch thì đáp án B. chấp nhận (lời xin lỗi) là phù hợp nhất.

- settle for something (v): chấp nhận cái gì (mặc dù có thể bạn không thích).

Ex: They want $2.500 for it, but they might settle for $2.000: Bọn họ muốn bán nó với giá $2500 nhưng mà họ có thể chấp nhận giá $2000.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2019 lúc 13:48

Đáp án C

Boost = increase (tăng)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 5 2018 lúc 14:04

Đáp án: C

Bình luận (0)
Dũng
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 6 2019 lúc 11:24

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mãi cho đến năm 1986 hầu hết các công ty thậm chí sẽ không cho phép phụ nữ tham gia kì thi nhưng sự phân biệt giới tính này đang dần dần biến mất.

Discrimination /dɪ,skrɪmɪ'neɪn/ (n): sự phân biệt đối xử

>< equality /i'kwɒləti/ (n): sự bình đẳng

Các đáp án còn lại:

A. unfairness /ʌn'feənis/ (n): sự không đúng, sự không công bằng, sự bất công

B. injustice /in'ddʒʌstis/ (n): sự bất công

C. partiality /,pa:i'æləti/ (n): tính thiên vị, tính không công bằng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2017 lúc 18:24

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Mãi cho đến năm 1986 hầu hết các công ty thậm chí sẽ không cho phép phụ nữ tham gia kì thi nhưng sự phân biệt giới tính này đang dần dần biến mất.

Discrimination /dɪ,skrɪmɪ'neɪn/ (n): sự phân biệt đối xử

>< equality /i'kwɒləti/ (n): sự bình đẳng

Các đáp án còn lại:

A. unfairness /ʌn'feənis/ (n): sự không đúng, sự không công bằng, sự bất công

B. injustice /in'ddʒʌstis/ (n): sự bất công

C. partiality /,pa:i'æləti/ (n): tính thiên vị, tính không công bằng

Bình luận (0)