Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that need correction in each of the following sentences.
There (A) are probably (B) around 3,000 languages (C) speaking in (D) the world.
A. are
B. around
C. speaking
D. the world
Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that need correction in each of the following sentences.
There (A) are probably (B) around 3,000 languages (C) speaking in (D) the world.
A. are
B. around
C. speaking
D. the world
Đáp án C
Sửa speaking => spoken/ which are spoken.
Chủ điểm ngữ pháp liên quan đến Mệnh đề quan hệ rút gọn, ngôn ngữ là được nói nên ta dùng dạng bị động, động từ chia PII.
Dịch: Có khoảng 3,000 ngôn ngữ đang được nói trên thế giới.
Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that need correction in each of the following sentences.
There (A) are probably (B) around 3,000 languages (C) speaking in (D) the world.
A. are
B. around
C. speaking
D. the world
Đáp án C
Sửa speaking => spoken/ which are spoken.
Chủ điểm ngữ pháp liên quan đến Mệnh đề quan hệ rút gọn, ngôn ngữ là được nói nên ta dùng dạng bị động, động từ chia PII.
Dịch: Có khoảng 3,000 ngôn ngữ đang được nói trên thế giới.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that need correction in each of the following sentences.
There are probably around 3,000 languages speaking in the world.
A. are
B. around
C. speaking
D. the world
Đáp án C
Sửa: speaking -> spoken
Ngôn ngữ được nói, dùng dạng bị động.
Dịch nghĩa: Có khoảng 3,000 ngôn ngữ được nói trên khắp thế giới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
There (A) are probably (B) around 3,000 languages (C) speaking in (D) the world.
A. are
B. around
C. speaking
D. the world.
Mark the letter A, B C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
English (A) is speaking (B) in many countries (C) in the world (D).
A. English
B. speaking
C. many countries
D. the world
Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that needs correction in each of the following sentences.
There are (A) many researches show (B) that various species of (C) animals have been extinct. (D)
A. are
B. show
C. of
D. have been extinct
Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that need correction in each of the following sentences.
Today the (A) number of people (B) whom enjoy winter sports (C) is almost double (D) that of twenty years ago.
A. number
B. whom
C. is
D. that
Đáp án B
Sửa whom => who.
‘whom’ và ‘who’ đều là 2 Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người trong Mệnh đề quan hệ, nhưng ‘whom’ đóng chức năng làm tân ngữ và ‘who’ đóng chức năng làm chủ ngữ. Ở đây ta thấy có động từ ‘enjoy’ nên cần 1 Đại từ quan hệ đóng chức năng làm chủ ngữ .
Dịch: Ngày nay, số lượng người thích các môn thể thao mùa đông gần như là gấp đôi so với 20 năm về trước.
Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that need correction in each of the following sentences.
Today the (A) number of people (B) whom enjoy winter sports (C) is almost double (D) that of twenty years ago.
Mark the letter A, B, C, or D to show the underlined part that need correction in each of the following sentences.
Today the (A) number of people (B) whom enjoy winter sports (C) is almost double (D) that of twenty years ago.
A. number
B. whom
C. is
D. that
Đáp án B
Sửa whom => who.
‘whom’ và ‘who’ đều là 2 Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người trong Mệnh đề quan hệ, nhưng ‘whom’ đóng chức năng làm tân ngữ và ‘who’ đóng chức năng làm chủ ngữ. Ở đây ta thấy có động từ ‘enjoy’ nên cần 1 Đại từ quan hệ đóng chức năng làm chủ ngữ .
Dịch: Ngày nay, số lượng người thích các môn thể thao mùa đông gần như là gấp đôi so với 20 năm về trước.