He insisted on listening to the entire story.
A. part
B. funny
C. whole
D. interesting
"He insisted on listening to the entire story".
A. part
B. interesting
C. funny
D. whole
Đáp án A
Giải thích
Drought (n): hạn hán
Epidemic (n): Dịch bệnh
Flood (n): lũ lụt
Famine (n): nạn đói
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He insisted on listening to the entire story.”
A. part
B. funny
C. whole
D. interesting
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
“He insisted on listening to the entire story.”
A. part
B. funny
C. whole
D. interesting
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
"He insisted on listening to the entire story".
A. part
B. interesting
C. funny
D. whole
Đáp án D
entire = whole: toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n,v): 1 phần
B. interesting (adj): thú vị
C. funny (adj): vui tính, hài hước
Dịch: Anh ấy cứ khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
"He insisted on listening to the entire story".
A. part
B. interesting
C. funny
D. whole
Choose the word which has CLOSEST meaning to the underlined word
He insisted on listening to the entire story
A. part
B. funny
C. whole
D. interesting
Đáp án là C
Entire: toàn bộ
Part: một phần
Funny: hài hước/ buồn cười
Whole: toàn bộ
Interesting: thú vị
Câu này dịch như sau:Anh ấy nài nỉ nghe toàn bộ câu chuyện.
Entire = whole
Mark the letter A, B, c orD on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He insisted on listening to the entire story
A. part
B. funny
C. whole
D. interesting
Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ
Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị
Mark the letter A, B, c orD on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
“He insisted on listening to the entire story”.
A. part
B. funny
C. whole
D. interesting
Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ
Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị
Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following sentence.
The child insisted on listening to the entire story.
A. whole
B. funny
C. interesting
D. part