Cây trồng chính chiếm một nửa đất canh tác của Nhật Bản là:
A. dâu tằm.
B. lúa gạo
C. thuốc lá
D. chè
Loại cây trồng chiếm 50% diện tích đất canh tác ở Nhật Bản là
A. Dâu tằm.
B. Thuốc lá
C. Chè
D. Lúa gạo
Loại cây trồng chiếm 50% diện tích đất canh tác ở Nhật Bản là
A. Dâu tằm.
B. Thuốc lá.
C. Chè.
D. Lúa gạo.
Khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích đất canh tác ở Nhật Bản dùng để trồng lúa gạo?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Ở Nhật Bản, loại cây trồng nào chiếm 50% diện tích đất canh tác?
A. Cây lúa gạo.
B. Các cây công nghiệp hằng năm.
C. Cây lúa mì.
D. Cây chè và mía.
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đất đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:
Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè, cao su....)
Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá...)
Trồng lúa, hoa màu
Trồng cây ăn quả
Đất đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:
Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè, cao su....)
Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá...)
Trồng lúa, hoa màu
Trồng cây ăn quả
cau aa pbjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjbnmmbbm,m b. n b
c
Có bao nhiêu thành tựu dưới đây là ứng dụng của công nghệ gen?
(1). Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin người.
(2). Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm luợng đường cao.
(3). Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4). Tạo giống dâu tằm có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.
(5). Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.
(6). Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án C
Các ứng dụng của công nghệ gen là 1,3,5
(2)(4) gây đột biến
(6): công nghệ tế bào
Có bao nhiêu thành tựu dưới đây là ứng dụng của công nghệ gen?
(1). Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin người.
(2). Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm luợng đường cao.
(3). Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4). Tạo giống dâu tằm có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.
(5). Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.
(6). Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án C
Các ứng dụng của công nghệ gen là 1,3,5
(2)(4) gây đột biến
(6): công nghệ tế bào
1. Các nước khu vực Đông á, đông năm á và Nam á có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 2. Quan sát TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước ở khu vực nào của châu á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam á B. Tây Nam á. C. Đông á D. Nam á. 3. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước khu vực Tây Nam á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 4. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác than lớn nhất châu á là: A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Hàn Quốc 5. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất châu á là: A. Trung Quốc B. Ả rập xê út C. I-rắc D. Cô-oét
Chiếm 50% diện tích canh tác là loại cây trồng nào ở Nhật Bản?
A. Lúa mì.
B. Chè và mía.
C. Lúa gạo.
D. Lạc và ngô.