Trong các chất sau, chất nào tác dụng được với natri? (1) C H 3 – C H 2 – O H , ( 2 ) C H 3 – O – C H 3 , ( 3 ) C 6 H 6 , ( 4 ) C H 3 – C H 3
A. (1), (2)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
D. (1)
Bài 1: Cho 1.2g SO3 tác dụng hết với H2O tạo thành 100 gam dung dịch
a. Tính C% của dd thu được
b. Cho 5 gam MgO tác dụng với dd thu được ở trên. Chất nào còn dư, tính khối lượng chất dư?
c. Tính C% cuẩ các chất có trong dd thu được sau khi pư kết thúc ở câu b
nSO3 = \(\frac{1,2}{80}\) = 0,015 (mol)
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
0,015 -----------> 0,015 (mol)
a) C%(H2SO4) = \(\frac{0,015.98}{100}\) . 100% = 1,47%
b) nMgO = \(\frac{5}{40}\) = 0,125 (mol)
PT: MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O
bđ 0,125 .... 0,015 (mol)
pư 0,015\(\leftarrow\) 0,015 \(\rightarrow\) 0,015 (mol)
spư 0,1125 .... 0 .............. 0,015 (mol)
Sau pư, MgO dư
mMgO = 0,1125 . 40 = 4,5 (g)
c) m dd spư = 5 + 100 - 4,5 = 100,5 (g)
C% (MgSO4)= \(\frac{0,015.120}{100,5}\) . 100% = 1,8%
Chất X chứa các nguyên tố C,H,O có khối lượng phân tử MX =90. Khi có a mol X tác dụng hết với Na thu được số mol hiđro đúng bằng A. Vậy X là chất nào trong số các chất sau:
1. Axit oxalic (trong dung môi trơ)
2. Axit axetic
3. Axit lactic
4. Glixerin
5. Butan – 1 – 4 – điol
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,5
D. 1,3,4
Đáp án C
X là chất nào trong số các chất
1.Axit oxalic (trong dung môi trơ)
3. Axit lactic
5. Butan – 1 – 4 – điol
Cho các chất sau: NaOH, Fe(OH)3
a,Chất nào tác dụng với nước
b,Chất nào tan trong nước
c, Tác dụng SO2 và CO2
d,tác dụng với quì tím và phenolphtalein
e,tác dụng với dd HCL
f, bị nhiệt phân
g, tác dụng với CuSO4
h, tác dụng với KCl
\(a.X\)
\(b.NaOH\)
\(c.\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow NaHSO_3\)
\(d.\)
\(\text{NaOH làm quỳ tím hóa xanh ,dung dịch phenolphtalein hóa đỏ.}\)
\(e.\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(f.\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe_2O_3+H_2O\)
\(g.\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
1/Cho 150ml rượu 40° tác dụng vs Natri. Biết d rượu = 0.8g/mol và d nước = 1g/mol tính Vh2 ở đktc
2/trong các chất sau đây chất nào là axit chất nào là rượu: C2H5OH, CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH, CH3OH.
3/trong các chất sau đây chất nào tác dụng với natri: CH3_CH3, CH3CH2OH, C6H6, CH3OCH3, CH3OH. viết phương trình hóa học?
2.
- Rượu: C2H5OH, CH3OH, CH3CH2CH2OH
- Axit: CH3COOH, CH3CH2COOH
Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỷ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X tác dụng được với natri là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C,H,O). 5,8 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hydro hóa hoàn toàn 0,1 mol X được chất Y. Toàn bộ Y phản ứng vừa hết 4,6 gam Natri. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
A. nCO2 = nH2O
B. nCO2=2nH2O
C. nH2O=2nCO2
D. nH2O=3nCO2
Đáp án B
Khi 0,1 mol Y phản ứng với 0,2 mol Na => Y có tổng số nhóm OH và COOH trong phân tử là 2
Mà X hidro hóa tạo Y => X có 2 nhóm CHO ( Vì X thuần chức )
. => nX = ¼ nAg = 0,1 mol
=> MX = 58g => X là (CHO)2
Khi đốt cháy X thì nCO2 = 2nH2O
Hợp chất hữu cơ X thuần chức (chỉ chứa C,H,O). 5,8 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hydro hóa hoàn toàn 0,1 mol X được chất Y. Toàn bộ Y phản ứng vừa hết 4,6 gam Natri. Đốt cháy hoàn toàn X thu được
A. nCO2 = nH2O
B. nCO2=2nH2O
C. nH2O=2nCO2
D. nH2O=3nCO2
Đáp án B
, Khi 0,1 mol Y phản ứng với 0,2 mol Na => Y có tổng số nhóm OH và COOH trong phân tử là 2
Mà X hidro hóa tạo Y => X có 2 nhóm CHO ( Vì X thuần chức )
. => nX = ¼ nAg = 0,1 mol
=> MX = 58g => X là (CHO)2
Khi đốt cháy X thì nCO2 = 2nH2O
Cho các chất sau: (1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.Trong những chất trên, chất nào là đơn chất? *
A. (1); (2).
B. (2); (3).
C. (3); (4).
D. (1); (4).