Tăng trưởng kinh tế khoảng ¾ ở các nước công nghiệp phát triển là dựa vào thế mạnh nào hiện nay?
A. Tiến bộ của khoa học và công nghệ.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Dân số đông và phát triển nhanh.
D. Nguồn tài nguyên đa dạng.
Câu 6. Nhìn chung dịch vụ tiêu dùng ở châu Á phát triển mạnh là do dựa trên lợi thế về:
A. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào. B. Trình độ lao động cao.
C. Có công nghệ tiên tiến. D. Thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 1. Những khu vực nào của châu Á có nền nông nghiệp phát triển nhất?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. B. Tây Nam Á.
C. Trung Á. D. Bắc Á.
Câu 1: Khối kinh tế NAFTA đã kết hợp được thế mạnh của:
A. Mêhicô có nguồn lao động lớn, giá rẻ, nguồn nhiên liệu dồi dào, Canađa và Hoa Kỳ có nông nghiệp phát triển mạnh.
B. Hoa Kỳ và Canađa có nền kinh tế phát triển cao, tiềm lực lớn, công nghiệp hiện đại, còn Mêhicô có nguồn lao động và nguyên liệu dồi dào.
C. Canađa và Mêhicô có nông nghiệp phát triển, Hoa Kỳ có công nghiệp phát triển.
D. Hoa Kỳ có nền kinh tế phát triển còn Canađa và Mêhicô có nguồn nhân lực và nguyên liệu dồi dào.
Câu 1: Khối kinh tế NAFTA đã kết hợp được thế mạnh của:
A. Mêhicô có nguồn lao động lớn, giá rẻ, nguồn nhiên liệu dồi dào, Canađa và Hoa Kỳ có nông nghiệp phát triển mạnh.
B. Hoa Kỳ và Canađa có nền kinh tế phát triển cao, tiềm lực lớn, công nghiệp hiện đại, còn Mêhicô có nguồn lao động và nguyên liệu dồi dào.
C. Canađa và Mêhicô có nông nghiệp phát triển, Hoa Kỳ có công nghiệp phát triển.
D. Hoa Kỳ có nền kinh tế phát triển còn Canađa và Mêhicô có nguồn nhân lực và nguyên liệu dồi dào.
Tham khảo:
Câu 1: Khối kinh tế NAFTA đã kết hợp được thế mạnh của:
A. Mêhicô có nguồn lao động lớn, giá rẻ, nguồn nhiên liệu dồi dào, Canađa và Hoa Kỳ có nông nghiệp phát triển mạnh.
B. Hoa Kỳ và Canađa có nền kinh tế phát triển cao, tiềm lực lớn, công nghiệp hiện đại, còn Mêhicô có nguồn lao động và nguyên liệu dồi dào.
C. Canađa và Mêhicô có nông nghiệp phát triển, Hoa Kỳ có công nghiệp phát triển.
D. Hoa Kỳ có nền kinh tế phát triển còn Canađa và Mêhicô có nguồn nhân lực và nguyên liệu dồi dào.
3. Theo các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội thì Đông Nam Bộ là vùng có trình độ phát triển như thế nào so với cả nước?
4. thế mạnh để phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
5. Vùng nào thu hút mạnh nhất nguồn lao động lành nghề cả nước?
6. Ngành công nghiệp nào có thế mạnh lớn nhất để phát triển ở Đông Nam Bộ?
7. Cây công nghiệp nào có giá trị và trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?
8. trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
9. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là
gì?
10. Giải pháp tốt nhất để khai thác nguồn lợi từ lũ đem lại ở Đồng bằng sông Cửu Long?
11. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
12. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
13. Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km và có bao nhiêu tỉnh và thành phố giáp biển?
14. Trong vùng biển của nước ta có khoảng bao nhiêu đảo lớn nhỏ?
15. Quần đảo xa bờ nhất của nước ta thuộc tỉnh Khánh Hòa?
16. Môi trường biển bị ô nhiễm gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất tới ngành nào?
Câu 1: Đâu không phải nguyên nhân khiến vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh về kinh tế?
A. Do là trung tâm kinh tế phía Nam B. Gần nhiều vùng giàu tiềm năng
C. Trung tâm các nước Đông Nam Á D. Do có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
Câu 2: Quy mô công nghiệp theo thứ tự thấp dần ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh.
B. HCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tây Ninh.
C. HCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh.
D. HCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Tây Ninh, Vũng Tàu.
Câu 3: Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên dòng sông nào?
A. Sông Sài Gòn B. sông Bé C. sông Đồng Nai D. sông Vàm Cỏ
Câu 4: Vườn quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Hồ Chí Minh. B. Đồng Nai C. Bình Phước. D. Tây Ninh
Câu 5: Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Hoa Lư. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. Mộc Bài.
Câu 6: Trong bảng số liệu: CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%), em hãy cho biết trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dịch vụ
C. Công nghiệp xây dựng D. Khai thác dầu khí
Câu 7: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ. B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí. D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. Điều B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu
Câu 9: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:
A. Thủy lợi B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn D. Phòng chống sâu bệnh
Câu 10: Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm:
A. 30 % B. 45 % C. 90 % D. 100 %
* Phần tự luận:
Câu 1: Vì sao nói Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp trọng điểm lớn của cả nước?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh (năm 2002, %)
Tổng số Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
1,7 46,7 51,6
Em hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh và rút ra nhận xét.
Ý nào là thách thức của Việt Nam khi tham gia trong ASEAN? A. Giao lưu kinh tế-xã hội với các nước. B. Chuyển giao công nghệ. C. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 4: Sự phát triển nền kinh tế các nước Cô-oét, Ả-rập Xê –út, Bru-nây ... chủ yếu dựa vào: *
1 điểm
A. nguồn dầu khí phong phú.
B. ứng dụng trình độ khoa – học kĩ thuật cao.
C. phát triển nông nghiệp.
D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 4: Sự phát triển nền kinh tế các nước Cô-oét, Ả-rập Xê –út, Bru-nây ... chủ yếu dựa vào: *
1 điểm
A. nguồn dầu khí phong phú.
B. ứng dụng trình độ khoa – học kĩ thuật cao.
C. phát triển nông nghiệp.
D. nguồn lao động dồi dào.
Ý nào không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế ở châu Á?
A.
Tài nguyên phong phú.
B.Dân số tăng nhanh.
C.Tranh thủ được vốn đầu tư.
D.Lao động dồi dào.
23Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Nam Á hiện nay là
A.
phát triển khá nhanh song chưa vững chắc.
B.phát triển khá nhanh và vững chắc.
C.tăng chậm và tăng đều qua các giai đoạn.
D.phát triển rất chậm, nhiều nước còn nghèo khổ.
24Đặc điểm về tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á hiện nay là
A.
đã giảm đáng kể và thấp hơn mức trung bình năm của thế giới.
B.đang tăng nhanh và cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
C.đã giảm đáng kể và ngang với mức trung bình năm của thế giới.
D.đã giảm đáng kể nhưng vẫn cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
Ý nào không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế ở châu Á?
A.
Tài nguyên phong phú.
B.
Dân số tăng nhanh.
C.
Tranh thủ được vốn đầu tư.
D.
Lao động dồi dào.
23
Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Nam Á hiện nay là
A.
phát triển khá nhanh song chưa vững chắc.
B.
phát triển khá nhanh và vững chắc.
C.
tăng chậm và tăng đều qua các giai đoạn.
D.
phát triển rất chậm, nhiều nước còn nghèo khổ.
24
Đặc điểm về tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á hiện nay là
A.
đã giảm đáng kể và thấp hơn mức trung bình năm của thế giới.
B.
đang tăng nhanh và cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
C.
đã giảm đáng kể và ngang với mức trung bình năm của thế giới.
D.
đã giảm đáng kể nhưng vẫn cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
Nước ta phát triển được nhiều ngành công nghiệp khác nhau chủ yếu dựa trên
A. nguồn lao động đông đảo, tăng nhanh. B. thị trường ngày càng phát triển mạnh.
C. cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
Nước ta phát triển được nhiều nghành công nghiệp khác nhau chủ yếu dựa trên:
A. Nguồn lao động đông đảo, tăng nhanh.
B. Thị trường ngày càng phát triển mạnh.
C. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
⇒ Đáp án: D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng