Tổng sản phẩm trong nước của thế giới năm 2004 là 40.898,0 tỉ USD. Trong đó EU chiếm 12690,5 tỉ USD, với tỉ lệ là:
A. 31%
B. 16,9%
C. 21,7%
D. 27,1%
GDP thế giới 40.898,0 tỉ USD, trong đó Nhật Bản 4800 tỉ USD (năm 2005) chiếm tỉ lệ là:
A. Gần 12%.
B. Gần 13,1%.
C. Gần 14%.
D. Gần 14,1%.
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CHÂU PHI NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước của châu Phi so với thế giới năm 2010 là
A. 2,5%.
B. 2,6%.
C. 2,7%.
D. 2,8%.
Cho biết GDP của thế giới năm 2020 là 84 705,4 tỉ USD, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện GDP của EU trong tổng GDP của thế giới.
Tham khảo:
- Biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới.
Chú ý: GDP thế giới =100%, trong đó EU chiếm tỉ lệ 18%, các khu vực còn lại trên thế giới chiếm tỉ lệ 82%.
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CHÂU PHI NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước của châu Phi so với thế giới năm 2000 và năm 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2010, tỉ trọng của khu vực dịch vụ của LB Nga là:
A. 60,4%.
B. 60,5%.
C. 60,6%.
D. 60,7%.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2000, tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng là:
A. 34,6%.
B. 35,7%.
C. 36,8%.
D. 37,9%.
Dựa vào bảng số liệu sau đây: dân số, tổng GDP và giá trị xuất khẩu so với thế giới của ba trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.
Chỉ số | EU | USA | Nhật Bản |
---|---|---|---|
Dân số (triệu người – năm 2005) | 459,7 | 296,5 | 127,7 |
GDP (tỉ USD – năm 2004) | 12.690,5 | 11.667,5 | 4.623,4 |
Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (% - năm 2004) | 37,7 | 9,0 | 6,25 |
Hãy cho biết EU, USA, Nhật Bản có những điểm giống nhau và khác nhau giữa ba chỉ số trên.
EU, USA, Nhật Bản có những điểm giống nhau và khác nhau giữa ba chỉ số dân số, tổng GDP và giá trị xuất khẩu.
EU, USA, Nhật Bản là ba trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.
- Giống nhau:
+ Ba trung tâm lớn nhất về dân số, kinh tế thế giới.
+ Những thay đổi về chính trị, kinh tế của ba trung tâm này đều ảnh hưởng trực tiếp, gián tiếp đến kinh tế - xã hội xã hội thế giới.
- Khác nhau:
+ Dân số: EU: 459,7 triệu người (đông nhất), USA: 296,5 triệu người, Nhật Bản: 127,7 triệu người.
+ Tổng GDP: EU: 12.690,5 tỉ USD (lớn nhất), USA: 11.667,5 tỉ USD, Nhật Bản: 4.623,4 tỉ USD.
+ Trị giá xuất khẩu so với thế giới: ba trung tâm chiếm gần 53% (trong đó EU: 37,7%).
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm Lãnh thổ |
Thế giới |
Hoa Kì |
EU |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
2004 |
40887,8 |
11667,5 |
12675,2 |
4623,4 |
1649,3 |
2014 |
78037,1 |
17348,1 |
18514,0 |
4601,5 |
10354,8 |
GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % của với thế giới năm 2014
A. 22,2%.
B. 23,7%.
C. 5,9%.
D. 13,3%.
Đáp án A
Qua bảng số liệu ta có:
(17348,1/78037,1) X 100 = 22,2%
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 5,5%
C. 2,0%
D. 4,03%
Chọn đáp án D
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %.