GDP thế giới 40.898,0 tỉ USD, trong đó Nhật Bản 4800 tỉ USD (năm 2005) chiếm tỉ lệ là:
A. Gần 12%.
B. Gần 13,1%.
C. Gần 14%.
D. Gần 14,1%.
Tổng sản phẩm trong nước của thế giới năm 2004 là 40.898,0 tỉ USD. Trong đó EU chiếm 12690,5 tỉ USD, với tỉ lệ là:
A. 31%
B. 16,9%
C. 21,7%
D. 27,1%
Câu 1: Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng 1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người:
A. Từ 1 000 đến 5 000 USD/năm
B. Từ 5 001 đến 10 000 USD/năm
C. Từ 10 001 đến 20 000 USD/năm
D. Trên 20 000 USD/năm
Câu 2: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.
D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu 3: Kim cương tập trung chủ yếu ở:
A. Bắc Phi
B. Trung Phi
C. Nam Phi
D. Khắp châu Phi
Câu 4: Vàng tập trung chủ yếu ở:
A. Bắc Phi
B. Trung Phi
C. Nam Phi
D. Khắp châu Phi
Câu 5: Đặc điểm khí hậu của châu Phi là:
A. Nóng và khô bậc nhất thế giới.
B. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới,
C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới.
D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới.
1. Chọn D
2. Chọn A
3. Chọn C
4. Chọn B
5. Chọn A
GDP của thế giới: 40.887,8 tỉ USD, Trung Quốc 1.649,3 tỉ USD chiếm tỉ trọng là:
A. 3,2%.
B. 4%.
C. 5,3%.
D. 6%.
Dựa vào bảng số liệu sau đây: dân số, tổng GDP và giá trị xuất khẩu so với thế giới của ba trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.
Chỉ số | EU | USA | Nhật Bản |
---|---|---|---|
Dân số (triệu người – năm 2005) | 459,7 | 296,5 | 127,7 |
GDP (tỉ USD – năm 2004) | 12.690,5 | 11.667,5 | 4.623,4 |
Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới (% - năm 2004) | 37,7 | 9,0 | 6,25 |
Hãy cho biết EU, USA, Nhật Bản có những điểm giống nhau và khác nhau giữa ba chỉ số trên.
EU, USA, Nhật Bản có những điểm giống nhau và khác nhau giữa ba chỉ số dân số, tổng GDP và giá trị xuất khẩu.
EU, USA, Nhật Bản là ba trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.
- Giống nhau:
+ Ba trung tâm lớn nhất về dân số, kinh tế thế giới.
+ Những thay đổi về chính trị, kinh tế của ba trung tâm này đều ảnh hưởng trực tiếp, gián tiếp đến kinh tế - xã hội xã hội thế giới.
- Khác nhau:
+ Dân số: EU: 459,7 triệu người (đông nhất), USA: 296,5 triệu người, Nhật Bản: 127,7 triệu người.
+ Tổng GDP: EU: 12.690,5 tỉ USD (lớn nhất), USA: 11.667,5 tỉ USD, Nhật Bản: 4.623,4 tỉ USD.
+ Trị giá xuất khẩu so với thế giới: ba trung tâm chiếm gần 53% (trong đó EU: 37,7%).
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm Lãnh thổ |
Thế giới |
Hoa Kì |
EU |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
2004 |
40887,8 |
11667,5 |
12675,2 |
4623,4 |
1649,3 |
2014 |
78037,1 |
17348,1 |
18514,0 |
4601,5 |
10354,8 |
GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % của với thế giới năm 2014
A. 22,2%.
B. 23,7%.
C. 5,9%.
D. 13,3%.
Đáp án A
Qua bảng số liệu ta có:
(17348,1/78037,1) X 100 = 22,2%
33. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Các nước .......................... có thu nhập bình quân đầu
người trên 2000 USD/năm, tỉ lệ tỉ vong của trẻ em thường thấp và chỉ số phát triển con người từ
0,7 đến gần bằng 1.
A. đang phát triển B. nông nghiệp
C. phát triển D. công nghiệp
34. Phân chia các quốc gia trên thế giới thành các nhóm nước công nghiệp, nước nôn
nghiệp… người ta dựa vào
A. cơ cấu kinh tế. B. thu nhập bình quân đầu người.
C. cơ cấu kinh tế theo thành phần. D. cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 5,5%
C. 2,0%
D. 4,03%
Chọn đáp án D
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %.
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới
(Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 5,5%
C. 2,0%
D. 4,03%
Chọn đáp án D
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và Thế Giới (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là?
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 5,5%
D. 4,03%
Chọn đáp án D
GDP của Trung Quốc năm 2004 so với thế giới là: (1649,3: 40887,8)*100 = 4,03 %.