Những câu hỏi liên quan
Nguyệt Tran
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 10 2021 lúc 21:54

1 B

2 C

3 C

4 D

5 B

6 D

7 A

8 D

9 D

Bình luận (0)
Nguyen Vi
30 tháng 10 2021 lúc 21:58

1. b

2. d

3. c

4. d

5. b

6. d

7. a

8. d

9. d

10. có thể là until ạ

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
30 tháng 10 2021 lúc 21:58

Bài tập 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp hoàn thành những câu sau.
1. He...............................for 25 years before he retired last year.
A. has taught B. had been teaching C. has been teaching D. was teaching
2. Please send me a postcard as soon as you .......................... in London.
A. will arrive B. is going to arrive C. have arrived D. arrive
3. I saw John yesterday morning while I.............................home from work.
A. walked B. am walking C. was walking D. had been walking
4. As soon as you........................your homework, you will be allowed to go out.
A. are doing B. had done C. did D. have done
5. After Mary..........................her degree, she intends to work in her father’s company.
A. will finish B. finishes C. is finishing D. will have finished
6. She has worked as a secretary...........................she graduated fro college.
A. until B. while C. before D. since
7. Ann ............................for me when I arrived
A. was waiting B. waited C. had waited C. has been waiting
8. My handbag was stolen...........................we were playing tennis.
A. after B. before C. during D. while
 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 8 2017 lúc 2:04

Đáp án D

Before + S V-ed, S had PII.

Thì Qúa khứ hoàn thành (had PII) diễn tả hành động, sự việc xảy và hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 hành động, sự việc khác trong quá khứ.

Dịch: Ông Pike đã dạy Tiếng anh ở trường chúng ta được 20 năm trước khi ông nghỉ hưu vào năm ngoái

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2018 lúc 2:56

Đáp án D

Before + S V-ed, S had PII.

Thì Qúa khứ hoàn thành (had PII) diễn tả hành động, sự việc xảy và hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 hành động, sự việc khác trong quá khứ.

Dịch: Ông Pike đã dạy Tiếng anh ở trường chúng ta được 20 năm trước khi ông nghỉ hưu vào năm ngoái.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2018 lúc 14:16

Đáp án D

Before + S V-ed, S had PII.

Thì Qúa khứ hoàn thành (had PII) diễn tả hành động, sự việc xảy và hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 hành động, sự việc khác trong quá khứ.

Dịch: Ông Pike đã dạy Tiếng anh ở trường chúng ta được 20 năm trước khi ông nghỉ hưu vào năm ngoái.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2019 lúc 18:26

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra và kéo dài trước một thời điểm, hành động, sự việc khác trong quá khứ.

Cấu trúc: S + had been V–ing BEFORE + S + Ved/ V2

Tạm dịch: Ông Pike đã dạy ở trường chúng tôi trong 20 năm trước khi ông ấy nghỉ hưu vào năm ngoái.

Chọn D

Bình luận (0)
Linh Nguyễn
Xem chi tiết
Hà An
15 tháng 8 2017 lúc 8:19

6. By the end of next month, we _______ our English course.

a. have completed b. will be completed

c. will have completed d. completed

7. If you had worked harder, you _______.

a. will not be sacked b. are not sacked

c. will not have been sacked d. would not have been sacked

8. It was _______ we could not go out.

a. such cold that b. so cold that c. very so cold d. too cold that

9. Nobody can prevent us from _______ good things.

a. do b. doing c. did d. done

10. Mr. Pike _______ English at our school for 20 years before he retired last year.

a. is teaching b. was teaching c. has been teaching d. had been teaching

11. You should be responsible _______ what you have done.

a. of b. for c. with d. on

12. No longer _______ clean the floor. I have just bought a vacuum cleaner.

a. do I have to b. I do have to c. I have to d. have I to do

13. People do exercise _______.

a. keeping fit b. making fit c. to keep fit d. to make them fix

14. I never forget _______ I went to school.

a. the time first which b. what the first time c. that the time d. the first time when

15. Mary enjoys _______ crossword puzzles when she has free time.

a. making b. doing c. taking d. getting

III.

16. If you want to get ____achievement___ in life, you should work harder. (achieve)

17. The roads in our town are being ____widened___. (wide)

18. Thank you for your clear ____explanation___. I can understand the lesson thoroughly. (explain)

19. The boring film made Tom fall ____asleep___. (sleep)

20. ____unluckily___ the boy got lost on the way home. (Luck)

21. The ____noise___ of the traffic prevented him from sleeping last night. (noisy)

22, The ____beauty___ of nature is at risk. (beautify)

23. Both the US and Russia continue their ___exploration____ of the moon. (explore)

24. Vietnam is an ____agricultural___ country. (agriculture)

25. ____advertising___ is one of the biggest businesses in the world. (Advertise)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2017 lúc 16:36

Đáp án là A. Vế sau before chia ở quá khứ đơn giản => vế trước sẽ chia ở quá khứ hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2017 lúc 12:24

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 12 2018 lúc 8:11

Chọn A .

Đáp án A.

Ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)

Dịch: Ông Pike đã dạy Tiếng Anh ở trường chúng tôi 20 năm trước khi ông ấy nghỉ hưu vào năm ngoái. 

Bình luận (0)