Tìm các từ tượng hình trong câu sau:
Tâm ngắm nghía các nét mặt xinh xẻo, những con mắt ngây thơ lóng lánh dưới mái tóc tơ của các em.
A. Lóng lánh
B. Tóc tơ
C. Xinh xẻo
D. Tất cả đều đúng
Phân tích tác dụng tạo hình tượng của việc điệp âm đầu trong các câu sau:
b) Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
(Nguyễn Khuyến, Uống rượu mùa thu)
b, Có sự hợp âm của các từ làn- lóng lánh- loe tạo ra sự lan tỏa, ánh sáng của ánh trăng trên bề mặt ao
Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng?
a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng
Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”?
a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng
4)tìm chủ ngữ trong các câu sau:
a)trụ bê tông nhú lên như một mầm cây b)trên cành ngang , những hạt mưa thành dẫy chuỗi hạt trai treo lóng lánh2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa.
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
Nhóm 1: Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
Nhóm 2: Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
+ Nhóm 1 : bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ Nhóm 2 : lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ Nhóm 3 : vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Chúc cậu học tốt nè..≥≤
Sắp xếp các từ sau thành 2 nhóm từ: Tượng hình, tượng thanh: Cành cạnh, lò dò, thong thả, lanh lảnh, lom khom, thút thít, loảng xoảng, lóng lánh, thất thểu, róc rách.
Tượng hình : lom khom,thất thểu,lóng lánh,thong thả,lò dò
Tượng thanh : róc rách,lanh lảnh,thút thít,loảng xoảng,cành cạnh
(1) Cô giáo có mái tóc đen óng mượt. Lúc nào cô cũng buộc gọn phía sau đầu bằng một cái nơ xinh xinh. Những lúc cô viết bảng, cái đuôi tóc lại khẽ đung đưa theo nhịp tay cô. Giống như một dòng thác nhỏ.
Trả lời câu hỏi:
a. Tìm các tính từ xuất hiện trong các đoạn văn trên.
b. Tìm từ trái nghĩa tương ứng với các từ em vừa tìm được.
a, Tính từ: đen; óng mượt; xinh xinh; nhỏ.
b, đen trái nghĩa với trắng
óng mượt trái nghĩa với thô cứng
xinh xinh trái nghĩa với xấu xí
nhỏ trái nghĩa với to hoặc lớn
Em sinh ra và lớn lên ở một miền quê đẹp và thanh bình . Con sông Cái mềm mại uốn lượn quanh những mái nhà xinh . Những trưa mùa hè . Dưới luỹ tre xanh lợp bóng mát , con trâu già hiền lành nhai cỏ . Bầu trời . Mặt đất . Dòng sông. Tất cả như xanh hơn , trong hơn dưới ánh nắng lấp lánh .
? cho mình hỏi những từ có dấu gạch ngang trên đầu trên có phải câu đặc biệt ko
Những từ có dấu gạch ngang không phải câu đặc biệt vì chúng vẫn cấu tạo theo mô hình chủ ngữ- vị ngữ.