Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My teacher _______ while he _______ a car.
A. didn’t smoke-is driving
B. hasn’t smoked-was driving
C. doesn’t smoke-is driving
D. hadn’t smoked-was driving
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He was driving very fast because he didn’t know the road was icy.
A. If he knew the road was icy, he wouldn’t drive so fast.
B. He hadn’t been driving very fast if he would have known the road was icy.
C. If he had known the road was icy, he wouldn’t have been driving so fast.
D. He wasn’t driving very fast if he would know the road was icy.
C
Kiến thức: Viết lại câu, câu điều kiện
Giải thích:
Tạm dịch: Anh ấy đã lái xe rất nhanh bởi vì anh ấy không biết đường đã đóng băng. (Hành động lái xe là trong quá khứ)
A. Nếu anh ấy biết đường đã đóng băng, anh ấy sẽ không lái xe quá nhanh. (Hiện tại anh ấy lái xe quá nhanh)
B. Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3
C. Nếu anh ấy biết con đường đã đóng băng, anh ấy hẳn đã không lái xe quá nhanh.
D. Sai cấu trúc câu điều kiện loại 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jack didn’t like driving on the freeways, but after a while he ______ it.
A. used to
B. got used to
C. had been gotten used to
D. will be getting used to
Chọn B
Cấu trúc: get used to+ N/Ving: quen dần với việc gì.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accident ________ while he was driving to the office.'
A. was occurred
B. occurred
C. has occurred
D. was being occurred
Đáp án B
Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.
‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.
Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accident _____ while he was driving to the office.
A. was occurred
B. occurred
C. has occurred
D. was being occurred
Đáp án B
Dùng thì QKĐ để diễn tả 1 hành động chen ngang vào 1 hành động khác đang xảy ra.
‘occur’: là nội động từ (không có tân ngữ theo sau nó) nên không dùng dạng bị động.
Tạm dịch: Vụ tại nạn đã xảy ra khi anh ấy đang lái xe đến văn phòng.
13, Talk ………………
a. joe about it ; b. with joe for it ; c. it with joe ; d. to joe about it
14, What was that? – Don’t ask me. I ………………
a. don’t have any idea what was it ; B. Have got no idea of it ;C. don’t have any opinion what it was ; D. Have got no idea what it was.
15, “………………?” – “He doesn’t look very well.”
a. what is he like ; b. what does he look ; c. how well is he ; d. how is he
16, You learned to type at secondary school, ………………?
a. don’t you ; b. didn’t you ; c. did you not ; d. weren’t you
17, You haven’t been to France, ………………?
a. have you ; b. didn’t you ; c. had you ; d. hasn’t you
18, She doesn’t have any children, ………………?
a. hasn’t she ; b. has she ; c. does she ; d. doesn’t she
19, I don’t know what ……………… do.
a. will ; b. should ; c. can ; d. to
20, I shall never get used ……………… on the left.
a. to drive ; b. to driving ; c. drive ; d. driving
13, Talk ………………
a. joe about it ; b. with joe for it ; c. it with joe ; d. to joe about it
14, What was that? – Don’t ask me. I ………………
a. don’t have any idea what was it ; B. Have got no idea of it ;C. don’t have any opinion what it was ; D. Have got no idea what it was.
15, “………………?” – “He doesn’t look very well.”
a. what is he like ; b. what does he look ; c. how well is he ; d. how is he
16, You learned to type at secondary school, ………………?
a. don’t you ; b. didn’t you ; c. did you not ; d. weren’t you
17, You haven’t been to France, ………………?
a. have you ; b. didn’t you ; c. had you ; d. hasn’t you
18, She doesn’t have any children, ………………?
a. hasn’t she ; b. has she ; c. does she ; d. doesn’t she
19, I don’t know what ……………… do.
a. will ; b. should ; c. can ; d. to
20, I shall never get used ……………… on the left.
a. to drive ; b. to driving ; c. drive ; d. driving
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He was driving so fast that he could have had an accident.
A. He wasn’t driving fast enough to avoid an accident
B. He didn’t have an accident although he was driving very fast
C. If he had been driving very fast, he would have had an accident
D. An accident happened, and it was caused by his very fast driving
Đáp án B.
Nghĩa câu gốc: Anh lái xe nhanh đến nỗi mà anh ta đã có thể gây tai nạn.
Trong 4 đáp án thl đáp án B là nghĩa tương tự nhất: Anh ta đã không gây tai nạn mặc dù anh ta lái xe rất nhanh. Vậy chọn đáp án B.
Các đáp án còn lại truyền đạt sai nghĩa gốc:
A. He wasn’t driving fast enough to avoid an accident: Anh ta không lái xe đủ nhanh để tránh tai nạn. (Câu này nghe vô lý, chi nói không lái đủ chậm để tránh tai nạn hoặc không đủ nhanh để gây tai nạn).
C. If he had been driving very fast, he would have had an accident: Nếu anh ta lúc đó lái xe rất nhanh, anh ta đã gặp tai nạn rồi.
D. An accident happened, and it was caused by his very fast driving: Một tai nạn đã xảy ra, và nó đã được gây ra bởi việc lái xe rất nhanh của anh ấy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He was driving so fast that he could have had an accident
A. He wasn’t driving fast enough to avoid an accident
B. He did’t have an accident although he was driving very fast
C. If he had been driving very fast, he would have had an accident
D. An accident happended, and it was caused by his very fast driving
Đáp án B.
Nghĩa câu gốc: Anh lái xe nhanh đến nối mà anh ta đã có thể gây tai nạn.
Trong 4 đáp án thì đáp án B là nghĩa tương tự nhất: Anh ta đã không gây tai nạn mặc dù anh ta lái xe rất nhanh. Vậy chọn đáp án B.
Các đáp án còn lại truyền đạt sai nghĩa gốc:
A. He wasn’t driving fast enough to avoid an accident: Anh ta không lái xe đủ nhanh để tránh tai nạn. (Câu này nghe vô lý, chỉ nói không lái đủ chậm để tránh tai nạn hoặc không đủ nhanh để gây tai nạn).
C. If he had been driving very fast, he would have had an accident: Nếu anh ta lúc đó lái xe rất nhanh, anh ta đã gặp tai nạn rồi.
D. An accident happened, and it was caused by his very fast driving: Một tai nạn đã xảy ra, và nó đã được gây ra bởi việc lái xe rất nhanh của anh ấy.
1 my mother was afraid to the let boy ....... the tree A to risk climing B to risk to climb C risk climbing D risk to climb 2 You should give up ..... or you will die of cancer A smoke B to smoke C smoking D smoked 3 there is nothing prevent us from ....... the mystery of that place A disover b discovery c discovering d discoveries 4 mr.thomas does not allow people ....... in his office a smoke b to smoke c smoked d smoking
1 my mother was afraid to let the boy ....... the tree
A to risk climing B to risk to climb C risk climbing D risk to climb
2 You should give up ..... or you will die of cancer
A smoke B to smoke C smoking D smoked
3 there is nothing prevent us from ....... the mystery of that place
A disover b discovery c discovering d discoveries
4 mr.thomas does not allow people ....... in his office
a smoke b to smoke c smoked d smoking
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the sentence given in each of the following questions.
He did not pass his driving test until he was nearly 30.
A. It was not until he was nearly 30 so he passed his driving test.
B. It was until he was nearly 30 that he passed his driving test.
C. It was not until he was nearly 30 that he passed his driving test.
D. It was not until he was nearly 30 that he has passed his driving test.