Xét phép lai P: AaBbDd × AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với ti lệ:
A. 1/2
B. 1/32
C. 1/64
D. 1/4
Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:
A. 1/4.
B. 1/64.
C. 1/32.
D. 1/2.
Đáp án C
P: AaBbDd x AaBbDd → a a B b d d = 1 4 × 1 2 × 1 4 = 1 32
Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:
A. 1/4.
B. 1/64
C. 1/32.
D. 1/2
Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:
A. 1/2.
B. 1/32.
C. 1/64.
D. 1/4.
Chọn đáp án B
P: AaBbDd × AaBbDd = (Aa × Aa)(Bb × Bb)(Dd × Dd)
Tỉ lệ kiểu gen aaBbdd là: 1 4 . 1 2 . 1 4 = 1 32
Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ
A. 1/2
B. 1/32
C. 1/64
D. 1/4
Đáp án B
P: AaBbDd x AaBbDd → aaBbdd= 1/4.2/4.1/4=1/32
Xét phép lai P: AaBbDd x aaBbDd. Các gen phân li độc lập. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ
A.1/16
B. 1/2
C.1/32.
D. 1/64.
Đáp án A
P: AaBbDd x aaBbDd a a B b d d = 1 2 × 1 2 × 1 4 = 1 16
Xét phép lai P: AaBbDd x aaBbDd. Các gen phân li độc lập. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ
A. 1/16
B. 1/2
C. 1/32.
D. 1/64.
Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ như thế nào
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Xét các phép lai:
(1) AaBbdd × AaBBdd. (2) AAbbDd × AaBBDd. (3) Aabbdd × aaBbDD.
(4) aaBbdd × AaBbdd. (5) aabbdd × AaBbDd. (6) AaBbDd × AabbDD.
Có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án A
Tỷ lệ kiểu hình các phép lai:
1. (3 :1) x 1 x 1 = 3:1 2. 1 x 1 x (3:1) = 3:1
3. (1 :1) x (1:1) x1 = 1:1:1:1
4. (1:1) x (3:1) x 1 = 3:3:1:1
5. (1:1) x (1 :1) x(1 :1) = 1:1:1:1:1:1:1:1
6. (3:1) x (1:1) x 1 = 3:3:1:1
Vậy có 2 phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 3:3:1;1 là 4 và 6
Biết mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Cho các phép lai:
(1) aabbDd AaBBdd.
(2) AaBbDd aabbDd.
(3) AabbDd aaBbdd.
(4) aaBbDD aabbDd.
(5) AabbDD aaBbDd.
(6) AABbdd AabbDd.
(7) AabbDD AabbDd.
(8) AABbDd Aabbdd.
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, số phép lai thu được ở đời con 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1 là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Chọn đáp án B
1. aabbDd x AaBBdd= (aa x Aa)(bbxBB)(Dd x dd) =(1Aa: laa)( Bb)(1Dd :1 dd)
5. AabbDD x aaBbDd= (aa x Aa)(bbxBb)(DD x Dd) = (1Aa :1 aa)( 1Bb:1bb )(D-)
6. AABbdd x AabbDd= (AA x Aa)(bbxBb) (Dd x dd) = (A-)(1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
8. AABbDd x Aabbdd= (AA x Aa)(bbxBb) (Dd x dd) = (A-) (1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).